Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến

Mr Hải - 0909837737

Hỗ Trợ Kỹ Thuật - 098 6996 383

Hỗ Trợ Kỹ Thật 2 - 093 77 030 10
Tìm kiếm sản phẩm
Công Trình Tiêu Biểu
Băng Chuyền Cấp Đông
Cung Cấp Thiết Bị Lạnh Công Nghiệp
Kho lạnh bảo quản đá viên
kho lạnh bảo quản rượu
Lắp Đặt Hầm Đông Gió
Thay Máy Nén Cho Pepsico KCN Amata
THI CÔNG HỆ THỐNG KHO LẠNH - NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐỒNG NAI
Băng Chuyền Cấp Đông
KHO LẠNH BẢO QUẢN TRÁI CÂY
KHO LẠNH LONG KHÁNH
LẮP ĐẶT KHO LẠNH SEAFOOD
Hệ Thống Lạnh Chiller Giải Nhiệt Nước
BẢNG GIÁ KHO LẠNH
Kho Lạnh Thương Mại
Câu hỏi thường gặp
SẢN PHẨM HOT
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Van Tiết Lưu
BẢNG TRA VAN TIẾT LƯU NHIỆT DANFOSS THEO CÔNG SUẤT MÁY NÉN
công suất máy nén ( HP ) |
Hầm đông - 35oC ¸ - 40oC ( RANGE B ) |
Kho trữ đông - 18oC ¸ - 25oC ( RANGE N ) |
Kho tiền đông - 5oC ¸ + 5oC ( RANGE N ) |
Kho Mát + 5oC ¸ + 15oC ( RANGE N ) |
||||
R 22 |
R 404A |
R 22 |
R 404A |
R 22 |
R 404A |
R 22 |
R 404A |
|
1.0 |
|
|
|
TES2(01) |
TEX2(00) |
TES2(01) |
TEX2(00) |
TES2(01) |
1.5 |
|
|
TEX2(00) |
TES2(02) |
TEX2(01) |
TES2(02) |
TEX2(01) |
TES2(02) |
1.7 |
|
|
TEX2(00) |
TES2(02) |
TEX2(01) |
TES2(02) |
TEX2(01) |
TES2(03) |
2.0 |
|
|
TEX2(01) |
TES2(04) |
TEX2(03) |
TES2(04) |
TEX2(03) |
TES2(05) |
2.5 |
|
|
TEX2(02) |
TES2(04) |
TEX2(03) |
TES2(04) |
TEX2(03) |
TES2(05) |
3.0 |
|
|
TEX2(02) |
TES2(05) |
TEX2(03) |
TES2(05) |
TEX2(03) |
TES2(06) |
3.3 |
|
|
TEX2(02) |
TES2(06) |
TEX2(03) |
TES2(06) |
TEX2(03) |
TES5(01) |
4.0 |
|
|
TEX2(02) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(01) |
4.4 |
|
|
TEX2(02) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(01) |
5.0 |
TEX2(04) |
TES2(06) |
TEX2(03) |
TES5(01) |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(06) |
TES5(02) |
5.7 |
TEX2(04) |
TES2(06) |
TEX2(03) |
TES5(01) |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(06) |
TES5(02) |
6.1 |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(03) |
TES5(01) |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(06) |
TES5(02) |
7.5 |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(02) |
TEX2(05) |
TES5(02) |
TEX2(06) |
TES5(02) |
10.0 |
TEX2(06) |
TES5(02) |
TEX2(05) |
TES5(02) |
TEX5(01) |
TES5(02) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
11.6 |
TEX2(06) |
TES5(02) |
TEX2(05) |
TES5(02) |
TEX5(01) |
TES5(02) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
12.5 |
TEX5(01) |
TES5(02) |
TEX2(06) |
TES5(03) |
TEX5(01) |
TES5(03) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
15.0 |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
18.0 |
TEX5(02) |
TES5(04) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
20.0 |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX5(02) |
TES5(04) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX5(04) |
TES12(03) |
22.0 |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX5(02) |
TES5(04) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX5(04) |
TES12(04) |
25.0 |
TEX5(03) |
TES12(03) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX12(02) |
TES5(04) |
TEX12(03) |
TES20(01) |
30.0 |
TEX5(03) |
TES12(03) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX12(03) |
TES5(04) |
TEX12(04) |
2TES12(03) |
40.0 |
TEX5(04) |
TES12(04) |
TEX12(03) |
2TES12(03) |
TEX12(04) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
2TES12(04) |
50.0 |
TEX12(03) |
TES20(01) |
TEX12(04) |
2TES12(04) |
TEX12(04) |
2TES12(04) |
2TEX12(03) |
2TES20(01) |
60.0 |
TEX12(04) |
TES20(01) |
TEX12(04) |
2TES20(01) |
TEX20(01) |
2TES20(01) |
2TEX12(03) |
TES55(01) |
65.0 |
TEX12(04) |
TES20(01) |
TEX12(04) |
2TES20(01) |
TEX20(01) |
2TES20(01) |
2TEX12(04) |
TES55(01) |
70.0 |
TEX12(04) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
TES55(01) |
TEX20(01) |
TES55(01) |
2TEX12(04) |
TES55(01) |
75.0 |
TEX20(01) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
TES55(01) |
2TEX12(03) |
TES55(01) |
2TEX12(04) |
TES55(02) |
80.0 |
TEX12(04) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
TES55(01) |
2TEX12(04) |
TES55(01) |
2TEX20(01) |
TES55(02) |
90.0 |
TEX20(01) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
TES55(02) |
2TEX12(04) |
TES55(01) |
2TEX20(01) |
TES55(02) |
100.0 |
2TEX12(03) |
2TES12(04) |
2TEX12(04) |
TES55(02) |
2TEX20(01) |
TES55(02) |
TEX55(01) |
2TES55(01) |
Ghi chú :
- Đối với công suất nhỏ tra năng suất lạnh theo máy TECUMSEH (loại kín).
- Đối với công suất lớn tra năng suất lạnh theo máy BITZER & REFCOMP (loại nửa kín & trục vít).
- Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 55oC (đối với giải nhiệt gió).
- Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 40oC (đối với giải nhiệt nước).
- Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 7 ¸ 8 oK, đối với hầm đông , kho trữ, kho tiền đông, kho mát.
- Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 3 ¸ 5 oK, đối với máy làm lạnh nước.
- Tổn thất áp suất DP = 8 Par, đối với máy làm lạnh nước & kho mát.
- Tổn thất áp suất DP = 10 Par, đối với hầm đông, kho trữ đông & kho tiền đông.
- Những ô chữ được tô đậm, chọn van tiết lưu theo máy đồng bộ TECHNOBLOCK.
- See more at: http://kholanhrongviet.com/san-pham/chon-van-tiet-luu-danfoss-theo-cong-suat-may-112.html#sthash.HwE954Gr.dpuf
Bình luận
Tin tức liên quan
Quy Trình Lắp Đặt Kho Lạnh Tiêu Chuẩn
Kếu cấu móng kho lạnh
BẢNG TRA VAN TIẾT LƯU NHIỆT DANFOSS THEO CÔNG SUẤT MÁY NÉN
Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ FOX-1004
Hướng dẫn cài đặt Fox-1004
Vài Thiết Bị Giúp Cho Hệ Thống Bền Bỉ, Tiết Kiệm
Mạch điều khiển nhiệt độ kho lạnh
Các Loại Kho Lạnh Hiện Nay
Giám sát phòng lạnh
Phương Pháp Tối Ưu Nhất Để Bảo Quản Rau Quả