Danh mục sản phẩm

Hổ trợ trực tuyến

Mr Hải - 0909837737

Mr Hải - 0909837737

Sales ( Ms. Trinh ) - 0348 543 530

Sales ( Ms. Trinh ) - 0348 543 530

Hỗ Trợ Kỹ Thuật - 098 6996 383

Hỗ Trợ Kỹ Thuật - 098 6996 383

Bộ phận kinh doanh - 098 5314 549

Bộ phận kinh doanh - 098 5314 549

Tìm kiếm sản phẩm

Công Trình Tiêu Biểu

SẢN PHẨM HOT

Fanpage Facebook

Liên kết website

Thống kê

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0

Van Tiết Lưu

BẢNG TRA VAN TIẾT LƯU NHIỆT DANFOSS THEO CÔNG SUẤT MÁY NÉN  

 

công suất máy nén

( HP )

Hầm đông

 - 35oC ¸ - 40oC

( RANGE B )

Kho trữ đông

- 18o¸ - 25oC

( RANGE N )

Kho tiền đông

 - 5oC ¸ + 5oC

( RANGE N )

Kho Mát

+ 5o¸ + 15oC

( RANGE N )

R 22

R 404A

R 22

R 404A

R 22

R 404A

R 22

R 404A

1.0

 

 

 

TES2(01)

TEX2(00)

TES2(01)

TEX2(00)

TES2(01)

1.5

 

 

TEX2(00)

TES2(02)

TEX2(01)

TES2(02)

TEX2(01)

TES2(02)

1.7

 

 

TEX2(00)

TES2(02)

TEX2(01)

TES2(02)

TEX2(01)

TES2(03)

2.0

 

 

TEX2(01)

TES2(04)

TEX2(03)

TES2(04)

TEX2(03)

TES2(05)

2.5

 

 

TEX2(02)

TES2(04)

TEX2(03)

TES2(04)

TEX2(03)

TES2(05)

3.0

 

 

TEX2(02)

TES2(05)

TEX2(03)

TES2(05)

TEX2(03)

TES2(06)

3.3

 

 

TEX2(02)

TES2(06)

TEX2(03)

TES2(06)

TEX2(03)

TES5(01)

4.0

 

 

TEX2(02)

TES5(01)

TEX2(04)

TES5(01)

TEX2(04)

TES5(01)

4.4

 

 

TEX2(02)

TES5(01)

TEX2(04)

TES5(01)

TEX2(04)

TES5(01)

5.0

TEX2(04)

TES2(06)

TEX2(03)

TES5(01)

TEX2(05)

TES5(01)

TEX2(06)

TES5(02)

5.7

TEX2(04)

TES2(06)

TEX2(03)

TES5(01)

TEX2(05)

TES5(01)

TEX2(06)

TES5(02)

6.1

TEX2(05)

TES5(01)

TEX2(03)

TES5(01)

TEX2(05)

TES5(01)

TEX2(06)

TES5(02)

7.5

TEX2(05)

TES5(01)

TEX2(04)

TES5(02)

TEX2(05)

TES5(02)

TEX2(06)

TES5(02)

10.0

TEX2(06)

TES5(02)

TEX2(05)

TES5(02)

TEX5(01)

TES5(02)

TEX5(02)

TES5(03)

11.6

TEX2(06)

TES5(02)

TEX2(05)

TES5(02)

TEX5(01)

TES5(02)

TEX5(02)

TES5(03)

12.5

TEX5(01)

TES5(02)

TEX2(06)

TES5(03)

TEX5(01)

TES5(03)

TEX5(02)

TES5(03)

15.0

TEX5(02)

TES5(03)

TEX5(02)

TES5(03)

TEX5(02)

TES5(03)

TEX5(03)

TES5(04)

18.0

TEX5(02)

TES5(04)

TEX5(02)

TES5(03)

TEX5(02)

TES5(03)

TEX5(03)

TES5(04)

20.0

TEX5(03)

TES5(04)

TEX5(02)

TES5(04)

TEX5(03)

TES5(04)

TEX5(04)

TES12(03)

22.0

TEX5(03)

TES5(04)

TEX5(02)

TES5(04)

TEX5(03)

TES5(04)

TEX5(04)

TES12(04)

25.0

TEX5(03)

TES12(03)

TEX5(03)

TES5(04)

TEX12(02)

TES5(04)

TEX12(03)

TES20(01)

30.0

TEX5(03)

TES12(03)

TEX5(03)

TES5(04)

TEX12(03)

TES5(04)

TEX12(04)

2TES12(03)

40.0

TEX5(04)

TES12(04)

TEX12(03)

2TES12(03)

TEX12(04)

2TES12(03)

TEX20(01)

2TES12(04)

50.0

TEX12(03)

TES20(01)

TEX12(04)

2TES12(04)

TEX12(04)

2TES12(04)

2TEX12(03)

2TES20(01)

60.0

TEX12(04)

TES20(01)

TEX12(04)

2TES20(01)

TEX20(01)

2TES20(01)

2TEX12(03)

TES55(01)

65.0

TEX12(04)

TES20(01)

TEX12(04)

2TES20(01)

TEX20(01)

2TES20(01)

2TEX12(04)

TES55(01)

70.0

TEX12(04)

2TES12(03)

TEX20(01)

TES55(01)

TEX20(01)

TES55(01)

2TEX12(04)

TES55(01)

75.0

TEX20(01)

2TES12(03)

TEX20(01)

TES55(01)

2TEX12(03)

TES55(01)

2TEX12(04)

TES55(02)

80.0

TEX12(04)

2TES12(03)

TEX20(01)

TES55(01)

2TEX12(04)

TES55(01)

2TEX20(01)

TES55(02)

90.0

TEX20(01)

2TES12(03)

TEX20(01)

TES55(02)

2TEX12(04)

TES55(01)

2TEX20(01)

TES55(02)

100.0

2TEX12(03)

2TES12(04)

2TEX12(04)

TES55(02)

2TEX20(01)

TES55(02)

TEX55(01)

2TES55(01)

Ghi chú :

-          Đối với công suất nhỏ tra năng suất lạnh theo máy TECUMSEH (loại kín).

-          Đối với công suất lớn tra năng suất lạnh theo máy BITZER & REFCOMP (loại nửa kín & trục vít).

-          Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 55oC (đối với giải nhiệt gió).

-          Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 40oC (đối với giải nhiệt nước).

-          Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 7 ¸ 8 oK, đối với hầm đông , kho trữ, kho tiền đông, kho mát.

-          Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 3 ¸ 5 oK, đối với máy làm lạnh nước.

-          Tổn thất áp suất DP = 8 Par, đối với máy làm lạnh nước & kho mát.

-          Tổn thất áp suất DP = 10 Par, đối với hầm đông, kho trữ đông & kho tiền đông.

-          Những ô chữ được tô đậm, chọn van tiết lưu theo máy đồng bộ TECHNOBLOCK.

- See more at: http://kholanhrongviet.com/san-pham/chon-van-tiet-luu-danfoss-theo-cong-suat-may-112.html#sthash.HwE954Gr.dpuf

Bình chọn tin tức

Bình chọn tin tức: (5.0 / 1 đánh giá)

Bình luận

Top

   (0)