Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến

Mr Hải - 0909837737

Hỗ Trợ Kỹ Thuật - 098 6996 383

Bộ phận kinh doanh - 098 5314 549
Tìm kiếm sản phẩm
Công Trình Tiêu Biểu
Băng Chuyền Cấp Đông
Cung Cấp Thiết Bị Lạnh Công Nghiệp
Kho lạnh bảo quản đá viên
kho lạnh bảo quản rượu
Lắp Đặt Hầm Đông Gió
Thay Máy Nén Cho Pepsico KCN Amata
THI CÔNG HỆ THỐNG KHO LẠNH - NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐỒNG NAI
Chủ Đầu Tư: Công Ty TNHH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐỒNG NAI Tư Vấn Thiết Kế: Công Ty Thiên Hải Thi Công Lắp Đặt: Thienhai tst co., ltd
Băng Chuyền Cấp Đông
KHO LẠNH BẢO QUẢN TRÁI CÂY
KHO LẠNH LONG KHÁNH
LẮP ĐẶT KHO LẠNH SEAFOOD
BẢNG GIÁ KHO LẠNH
Kho Lạnh Thương Mại
Câu hỏi thường gặp
SẢN PHẨM HOT
Copeland ZR19M3-TWD-522
Nguồn điện: 380-420V; 3 pha; 50Hz
Công suất lạnh :157000 BTU/H
Dòng chạy :23.7A
Dòng đề;198A
Môi chất lạnh R22/R404A
Bên công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh , dàng lạnh công nghiệp và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeladnZB15KQ-TFD-524
Model:ZB15KQ-TFD-524
Nguồn điện:380-420V/3P/50Hz
Công suất lạnh :22,200BTU/H
Dòng đề:25,4-26A
Dòng chạy:4.3A
Mã lực :2HP
môi chất lạnh :R22
Xuất xứ :Thái Lan
Máy nén copeland ZB88KQ-TFD-551
Máy nén copeland ZB88KQ-TFD-551
Model: ZB88KQ-TFD-551
Nguồn điện :380-420v-3Ph-50HZ/ 460-3Ph-60HZ
Môi chất lạnh:R404a/R22
Mã lực:12HP
Công suất lạnh:109,200 BTU/H
Dòng đề:12A
Dòng chạy:22.1A
Cân nặng :20kg
Xuất sứ Thái Lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh, dàng lạnh và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZF24K4E-TWD-551
Model:ZF24K4E-TWD-551
Nguồn điện: 3 80-420V / 3 / 50 Hz, {{3}} V / 3 / 60 Hz
Mã Lực: 7,5HP
Môi chất lạnh: R 404 / R22 50Hz
Xuất xứ :Thái Lan
Máy nén Copeland ZP91KCE-TFD-522
Model:ZP91KCE-TFD-522
Nguồn điện :380-420V/3P/50hZ, R410A
Mã lực: 7,5HP
Công suất lạnh : 74000 BTU/H
Dòng chạy:16A
Dòng đề:101A
Gá: R410A
Cân nặng :41kg
Máy nén copeland ZR160KCE-TFD-550
Model:ZR160KCE-TFD-550
Nguồn điện:,380V/400V – 50Hz/60Hz – 3Pha
Công suất lạnh:127,00 BTU/H
Dòng đề:133,00 A
Dòng chạy:31,0A
Công suất điện:13.3HP
Môi chất lạnh :R22/R407C
Cân nặng: 66kg
Xuất xứ:Thái Lan
Máy nén copeland ZR16M3-TWD-561
Nguồn điện 380V; 3 pha; 50Hz
Công xuất lạnh 128.000 Btu/H
Kích thước (mm) (Dài X rộng X cao)
319 X 357 X 537.7
Kích thước (in) (Dài X rộng X cao)
12.57 X 14.06 X 21.17
Dòng chạy (RLA) 21.8
Dòng đề (LRA) 167
Gas R22,404
Xuất xứ: Mỹ
Máy nén copeland ZR190KC-TFD-550
Model:ZR190KC-TFD-550
Nguồn điện:3 pha – 380V/50HZ
Công suất lạnh :155000 BTU/H
Dòng chạy:35A
Mã lực:15HP
Ga:R22
Cân nặng:66kg
Xuất xứ:Thái Lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất các laoij máy nén ,dàng lạnh và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén Copeland ZR19KC-TFD-551
Model:ZR19KC-TFD-551
Nguồn điện:380-420V/3/50Hz
Cân nặng:27.2kg
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh, dàng lạnh,và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR24K3-PFJ-522
Model: ZR24K3-PFJ-522
Nguồn điện: 220-240V / 1P/ 50HZ
Công suất lạnh :20,20 BTU/H
Mã lực:2HP
Dòng chạy:11,4A
Dòng đề:58,0A
Moi chất lạnh:R22
Xuất xứ :Thái Lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp các loại máy nén ,dàng lạnh công nghiệp và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR250KCE-TWD-523
Model:ZR250KCE-TWD-523
Nguồn điện: 380-420V; 3 pha; 50Hz
Công suất lạnh :200,000 BTU/H
Dòng đề:157A
Dòng chạy:35A
Mã lực:20HP
Ga: R22,404, 134a
Máy nén copeland ZR26K3-PFJ-522
Model:ZR26K3-PFJ-522
Nguồn điện :220-240V/1P/50Hz
Công suất lạnh:21,70BTU/H
Dòng chạy:11,4A
Dòng đề:60,0A
Công suất điện :2,17HP
Môi chất lạnh:R22
Xuất xứ:Thái Lan
Bên Cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén ,dàng lạnh công nghiệp,và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR26K3-TFD-522
Model:ZR26K3-TFD-522
Nguồn điện :380-420V , 3P, 50HZ
Công suất lạnh :21,70BTU/H
Dòng chạy:4,3A
Dòng đề:26A
Mã lực:2,17HP
Ga:R22
Xuất xứ:Thái Lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh,dàng lạnh công nghiệp,lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR28K3-PFJ-522
Model:ZR28K3-PFJ-522
Nguồn điện :220-240V/1P/50Hz
Công suất lạnh:23,30 BTU/H
Dòng chạy:6,85A
Dòng đề:61A
Mã lực:2,33HP
Môi chất lạnh R22
Xuất xứ:Thái Lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh , dàng lạnh công nghiệp,và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR30K3-PFJ-522
Model:ZR30K3-PFJ-522
Nguồn điện :220-240V, 1P, 50HZ
Công suất lạnh:25,20 BTU/H
Dòng đề:74,0A
Dòng chạy:14,3A
Mã lực:2,50HP
Môi chất lạnh:R22
Cân nặng :35kg
Xuất xứ:Thái lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh, dàng lạnh công nghiệp,và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR30K3-TFD-522
Model:ZR30K3-TFD-522
Nguồn điện :380-420V/3P/50Hz
Công suất lạnh:25,20 BTU/H
Dòng đề:32,0A
Dòng chạy:5,0
Mã lực:2,5HP
Ga:R22
Xuất xứ: Thái Lan
Máy nén copeland ZR310KCE-TWD-522
Model:ZR310KCE-TWD-522
Nguồn điện :380-420v-3P-50HZ
Ga:R22
Công suất lạnh:253000 BTU/H
Mã lực:25.8HP
Nặng :160kg
Xuất xứ:Copeland
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh ,dàng lạnh công nghiệp và lắp đặt kkho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR36K3E-TFD-522
Model:ZR36K3E-TFD-522
Nguồn điện :380-420V/3P/50Hz
Công suất lạnh :30,20BTU/H
Dòng đề:40,0A
Dòng chạy:5,7A
Mã lực:3HP
Môi chất lạnh : R22/R404A
Xuất xứ:Thái Lan
Máy nén copeland ZR36K3-PFJ-522
Model:ZR36K3-PFJ-522
Nguồn điện :220-240V/1P/50Hz
Công suất lạnh:30,20BTU/H
Dòng đề:82,0A
Dòng chạy:16,4A
Mã lực:3,00HP
Ga:R22
Xuất xứ:Thái Lan
Máy nén copeland ZR380KC -TWD 522
Model:ZR380KC -TWD 522
Nguồn điện: 380- 420V, 3P, 50Hz
Mã lực:30Hp
Ga:R22
Cân nặng :176.9kg
Xuất xứ :Copeland
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh ,dàng lạnh công nghiệp và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
máy nén copeland ZR380KCE- TWD 522
Model:ZR380KCE- TWD 522
Nguồn điện :380-420V/3P/50Hz
Công suất lạnh:335000 BTU/H
Công suất điện:31.7 HP
Ga:R407C
Xuất xứ:Thái
Cân nặng:176.9kg
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh, dàng lạnh công nghiệp, và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR48K4E-TWD-551
Model:ZR48K4E-TWD-551
Nguồn điện :380-420V/3/50Hz
460V/3/60Hz
Gas:R 404A
Cân nặng:119kg
Xuất xứ:USA
Máy nén copeland ZRD72KC-TF7-522
Model:ZRD72KC-TF7-522
Nguồn điện :380-420v/50HZ/3Ph
Công suất lạnh :51,000BTU/H
Mã lực:6HP
Môi chất lạnh:R22
Xuất xứ:Thái lan
Cân nặng :40kg
Cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén ,dàng lạnh công nghiệp và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
MÁY NÉN LẠNH COPELAND ZP31KSE-TFM
Công suất lạnh: 25.000 Btu/h (2.67 HP) Nguồn điện: 380-420V, 3P, 50Hz Môi chất lạnh: Gas R410A Xuất xứ: Thái Lan
Máy nén lạnh copeland ZR125KC-TFD-522
Hotline:0985314549
Máy nén lạnh copeland ZR125KC-TFD-522
Model:ZR125KC-TFD-522
Công suất lạnh 106.000BTU/H
Mã lực: 10HP
Ngồn điện :380v/3P/50HZ
Môi chất lạnh:R22
Cân nặng :61.3kg
Xuất xứ :Thái Lan
Bên chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh dàng lạnh cho công nghiệp và lắp đặt kho lạnh với giá tốt.
Máy nén lạnh copeland ZR144KC-TFD-422
Hotline:0985314549
Máy nén lạnh copeland ZR144KC-TFD-422
Model:ZR144KC-TFD-422
Nguồn điện :380-420v/3P/50HZ
Môi chất lạnh:R22
Công suất lạnh:120.000BTU/H
Mã lực :12HP
Cân nặng:61,2 kg
Máy nén lạnh copeland ZR81KC-TFD-522
Model:ZR81KC-TFD-522
Nguồn điện:380-420V/3P/50Hz
Công suất lạnh:68,00 BTU/H
Dòng đề:101,0A
Dòng chạy:12A
Công suất :12HP
Môi chất lạnh :R22
Cân nặng:40,9kg
Môi chất lạnh:R22
Máy nén lạnh ZR68KC-TFD-522
Model:ZR68KC-TFD-522
Nguồn điện :80V/400V – 50Hz/60Hz – 3Pha
Công suất lạnh:57,50 BTU/H
Dòng chạy:10,0A
Dòng đề:74.0A
Mã lực:5.7Hp
Ga:R22/R407C
xuất xứ:Thái Lan
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Quy Trình Lắp Đặt Kho Lạnh Tiêu Chuẩn
QTLDKL
Thien Hai TST co., ltd
12 tháng
Vui lòng gọi
Quy Trình Lắp Đặt Kho Lạnh Tiêu Chuẩn
Thiên Hải TST co., ltd gửi tới quý khách quy trình lắp đặt kho lạnh quy chuẩn của chúng tôi:
Bước 1: Chuẩn bị mặt bằng nền kho lạnh, kiểm tra độ bằng phẳng của nền kho lạnh
- Dùng ti ô nước kiểm tra mặt phẳng của nền kho lạnh.
- Nếu có nhiều vị trí không phù hợp và độ cao thấp sai lệch lớn hơn 5mm thì tiến hành chỉnh sửa, khắc phục các sai lệch đó tránh gây trở ngại cho việc lắp đặt Panel sau này.
Bước 2: Lắp đặt vỏ kho lạnh
1. Phần nền (đối với kho nền bê tông)
Cần lấy dấu, khoan bê tông, bắn tắc kê gắn các thanh U hoặc L theo bản vẽ nền kho đã được cung cấp.
Chống thấm ẩm và cách nhiệt nền:
- Chống thấm ẩm: dùng bitum, tấm nylon và giấy dầu để đảm bảo liền mạch, bố trí từng lớp theo đúng như bản vẽ thiết kế.
- Cách nhiệt nền: cách nhiệt nền bằng các tấm PU hoặc EPS xếp sát nhau.
– Cố định các ống luồn điện trở sưởi nền ngay vị trí cửa kho lạnh theo bản vẽ thiết kế.
* Đối với nền có con lươn thì phải chuẩn bị lắp đường ống nước xả trước khi lắp panel nền (ống xả đá và xả đáy).
Con lươn nền kho lạnh
2. Lắp đặt hệ thống treo trần (dành cho các kho lạnh lớn: có chiều dài Panel trần >=3.6m)
Lắp đặt hệ thống treo trần theo đúng bản vẽ chi tiết do Ban Kỹ thuật của Công ty ban hành.
- Panel trần kho lạnh được treo lên khung dàn treo trần của kho lạnh.
- Trước khi lắp đặt Panel cần kiểm tra độ vững chắc của khung, độ cao của khung có phù hợp với độ cao phủ bì của kho lạnh không, xác định các vị trí để treo móc lắp đặt hệ thống treo trần theo đúng bản vẽ đã thiết kế.
3. Lắp đặt Panel :
Panel lắp kho lạnh là những tấm cách nhiệt PU, được phun đồng đều, kết dính chặt giữa hai mặt bằng Tole chống rỉ Colorbond (hoặc Inox). Các Panel được liên kết với nhau bằng các khoá Camlock.
Yêu cầu lắp panel luôn đảm bảo khe hở 2 gờ tole giữa 2 tấm panel từ 3 ~ 5mm. Các khóa camlock (nếu có) đều phải được siết chặt.
3.1 Đối với kho có panel nền:
Việc lắp panel tường, trần và nền có thể tiến hành đồng thời (lắp đuổi) và panel tường được bắt đầu lắp từ góc kho trở đi. Sau khi lắp được từ 3 đến 5 tấm panel phải kiểm tra tổng chiều dài để hiệu chỉnh cân bằng chiều dài trần và tường kịp thời.
3.2 Đối với kho nền bê tông:
Việc lắp đặt tương tự như kho có panel nền, cần lưu ý thêm một số yêu cầu như sau:
- Đối với kho lạnh chiều cao hơn 8m, mỗi tấm panel tường phải cố định với thanh sắt C của khung nhà bằng bu lông dù theo bản vẽ thiết kế.
- Để đảm bảo sự liên kết chặt giữa các tấm panel tường- trần, nên dùng các thanh V tole tráng kẽm dài 200mm bắn rivet định vị mặt trong và ngoài của các mối ghép của từng cặp panel. Khi khoảng tường hoặc trần lắp ráp đã dài bằng thanh nhôm (hoặc tole) góc theo thiết kế thì thay các thanh V này.
- Các tấm panel trần được đưa lên vị trí treo trần bằng thiết bị nâng chuyên dùng (với kho cao >6m), kê kích ổn định, chắc chắn trước khi lấy dấu, khoan lỗ, bắn rivet vào hệ thống treo trần.
Chú ý: khi lắp đặt các tấm panel vách ngăn & tấm góc khép kín kho, phải đổ foam 2 đầu vách thật kỹ đảm bảo không bị bọng.
Liên kết camlock giữa các panel có 3 loại: liên kết Panel Tường – Trần, liên kết Panel Tường – Tường (Góc) và Liên kết panel – Tường – Nền.
Lắp Panel tường và Panel trần đồng thời. Panel tường (trần) và Panel tường (trần) được liên kết với nhau theo gờ âm – dương và khóa camlock.
Trong quá trình lắp ráp, để đảm bảo liên kết chặt chẽ giữa các tấm Panel tường – trần, dùng các thanh V tole 40 x 40 x 2 mm dài 200 mm bắn rivet định vị mặt trong và mặt ngoài của các mối ghép của từng cặp tấm Panel. Khi khoảng tường và trần lắp ráp đã dài bằng thanh nhôm V 60 x 50 x 2 mmT thì thay các thanh V định vị bằng các thanh nhôm.
Trong quá trình lắp ráp, luôn đảm bảo khe hở giữa 2 tấm Panel từ 3 đến 5 mm. Các tấm Panel được bắn hai đường Sealant ở hai bên mép gờ dọc theo chiều dài của Panel trước khi xiết khoá Camlock. Các bộ khoá Camlock âm (-) và dương(+) được siết chặt với nhau.
4. Lắp thanh góc và bắn silicone:
Quá trình lắp thanh góc cần phải áp sát vào bề mặt panel, rút rivet cách khoảng 200 ~ 250mm/con. Góc giáp mí của thanh góc về phía trần và nền phải được vát 450, bề rộng của các thanh góc phải đối xứng, đều nhau.
Sử dụng silicone làm kín các khe hở, mối ghép toàn bộ kho: silicone sử dụng là loại silicone chịu lạnh, đóng rắn bằng acid hoặc trung tính:
- Silicone màu trắng đục: dùng cho kho có panel bọc tole colorbond hoặc tole pvc, composite.
- Silicone loại trong suốt: dùng cho panel bọc inox.
Trước khi bắn silicone vào khe hở giữa 2 tấm panel, nhất thiết phải bóc màn pe bảo vệ 2 bên khe hở. ngoài ra, đối với panel tường có thể dán băng keo giấy W12 vào 2 bên khe hở trước khi bắn (sau đó gở bỏ) để đường silicone được thẳng, sắc sảo, thẩm mỹ hơn. Nếu không thì phải dùng tay và giẻ lau miết cho sắc cạnh. Đảm bảo sạch sẽ khi đổ foam các liên kết góc panel theo thiết kế.
Lưu ý: với kho lạnh công nghiệp không bắn silicone ở mối ghép vách bên trong kho lạnh nhằm đảm bảo khả năng rút ẩm trong panel khi hệ thống lạnh hoạt động.
Bước 3: Gắn cửa kho lạnh
Cửa kho lạnh có 2 loại cửa bản lề và cửa trượt. Phù hợp vào nhu cầu sử dụng và không gian lắp đặt kho để lựa chọn loại cửa cho phù hợp.
Chú ý khi lắp đặt cửa bản lề
- Đảm bảo khoá – bản lề khi lắp phải chắc chắn ( khi đóng – mở cửa phải nhẹ nhàng thoải mái)
- Joint lạnh phải kín, không làm thoát hơi ra bên ngoài.
- Điện trở sưởi phải luôn luôn hoạt động tốt khi kho vận hành
Chú ý khi lắp đặt cửa trượt
- Cơ cấu trượt phải thật cứng vững và sự trượt được nhẹ nhàng.
- Các tay đẩy phải chắc chắn.
- Joint lạnh phải kín, không làm thất thoát hơi lạnh ra bên ngoài.
Bước 4: Lắp đặt đường ống
Trước khi lắp đặt thì các ống đồng phải được vệ sinh sạch bên trong và bên ngoài trước khi lắp vào hệ thống. Phải bảo quản sạch sẽ trước khi dùng. Các đường ống phải đi song song hoặc vuông góc với nhau và với kết cấu xây dựng như : tường, trần, vv…
Đường ống phải được cố định chặt trên các giá đỡ, ở phía dưới có đệm gỗ, cao su chịu nhiệt hoặc PU có độ dày tương ứng với chiều dày bọc cách nhiệt, các giá đỡ phải được sơn chống sét. Trường hợp dùng superlon thì không cần đệm dưới. Khoảng cách các giá đỡ tùy thuộc vào đường kính ống: D > 42mm là 3m, D < 42mm là 2.5m.
Các đường ống phải được bọc cách nhiệt bằng superlon hoặc đổ foam với độ dày đúng theo bản vẽ qui định, đảm bảo thẩm mỹ.
Tham khảo thêm dịch vụ sửa chữa kho lạnh tại NPT Care
Bước 5: Lắp đặt hệ thống lạnh ( Cụm máy nén, dàn lạnh)
- Phải lắp đúng và đủ các thiết bị theo sơ đồ nguyên lý & bản vẽ bố trí thiết bị.
- Cụm máy nén dàn ngưng, bơm nước, tháp giải nhiệt phải được lắp trên khung sắt hay móng bê tông cao từ 150mm trở lên. Khung hay móng bê tông phải bằng phẳng và phải có rãnh thoát nước.
- Đối với dàn ngưng giải nhiệt gió hay tháp giải nhiệt phải đặt cách tường tối thiểu 200mm.
- Đối với dàn ngưng giải nhiệt nước khi lắp đặt ở hai đầu dàn ngưng phải cách tường tối thiểu là 500mm.
- Phải làm bao che hoặc mái che bảo vệ cho cụm máy, bơm nước giải nhiệt trong trường hợp đặt ngoài trời.
- Máy nén nên đặt thấp hơn dàn lạnh. Nếu máy nén đặt cao hơn dàn lạnh thì cứ mỗi 2m độ cao phải lắp bẫy dầu.
- Nếu hệ thống đấu song song nhiều dàn lạnh thì đường ống hút nhánh của từng dàn lạnh phải gắn phía trên đường ống hút chính cao hơn từ 150mm trở lên.
- Các đường ống nước giải nhiệt hay ống nước lạnh lắp đặt sao cho không tạo thành các bẩy hơi.
- Đường ống xả nước dàn lạnh nằm trong kho phải đảm bảo độ dốc lớn hơn 15%. Nên đi thẳng ngay ra ngoài kho để tránh bị đông đá. Bên ngoài phải làm bẫy nước (con thỏ).
- Với kho âm, đường ống xả nước phải được bọc cách nhiệt và đặt dây điện trở xả ống bên trong ống, chiều dài dây điện trở phải ra khỏi vách panel từ 100mm – 150mm.
- Thử bền & thử kín hệ thống bằng khí nitơ. .
- Bảo vệ cẩn thận các thiết bị trong suốt quá trình thi công lắp đặt tránh mất mát và hư hỏng thiết bị.
Bước 6: Lắp đặt tủ điện điều khiển
- Hệ thống điện phải lắp đúng theo bản vẽ bố trí thiết bị điện và bản vẽ nguyên lý điện. Chú ý dùng kích cỡ dây cho đúng, kiểm tra chiều dài trước khi cắt.
- Tủ điện phải lắp nơi thoáng mát, không ẩm ướt, tiện lợi khi vận hành, nếu đặt trên khung sắt thì chiều cao khung cách nền 300mm trở lên sao cho thuận tiện thao tác khi vận hành.
- Dây điện phải được đi trong ống điện hoặc thang điện & phải được sắp xếp ngay ngắn, cố định vào thang bằng dây rút.
- Đường dây điện không được đi ngang qua khu vực có nguồn phát nhiệt cao. Các ống điện lắp ngoài trời phải lắp đặt sao cho nước không ngưng đọng trong ống hay lọt vào thiết bị.
- Các đầu cos phải được bấm chắc chắn vào dây điện, độ lún của đầu cos bấm không sâu hơn 1/4 lỗ cos.
- Các dây dẫn khi nối với nhau phải nối bằng cos nối hoặc domino và phải được quấn băng keo cách điện cẩn thận.
- Các đầu dây phải đánh số phân biệt đầy đủ theo bản vẽ để dễ sửa chữa.
Bước 7: Hoàn thiện – kiểm tra kho lạnh
- Gắn hoàn thiện các thanh V nhôm cho các mối ghép cạnh góc (tường – trần, tường – tường) trong và ngoài kho, các nút lổ khoá Camlock
- Lắp các loại cửa kho lạnh theo bản hướng dẫn lắp ráp của nhà sản xuất.
- Gắn các phụ kiện kho như van cân bằng, đồng hồ nhiệt độ, chuông báo động đèn kho lạnh, công tắc chuông, đèn …đủ số lượng, chủng loại và đúng vị trí theo bản vẽ thiết kế.
- Kiểm tra các mối ghép toàn bộ kho, bắn silicone các khe hở.
Bình luận
Sản phẩm cùng loại