Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến

Mr Hải - 0909837737

Hỗ Trợ Kỹ Thuật - 098 6996 383

Hỗ Trợ Kỹ Thật 2 - 093 77 030 10
Tìm kiếm sản phẩm
Công Trình Tiêu Biểu
Băng Chuyền Cấp Đông
Cung Cấp Thiết Bị Lạnh Công Nghiệp
Kho lạnh bảo quản đá viên
kho lạnh bảo quản rượu
Lắp Đặt Hầm Đông Gió
Thay Máy Nén Cho Pepsico KCN Amata
THI CÔNG HỆ THỐNG KHO LẠNH - NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐỒNG NAI
Băng Chuyền Cấp Đông
KHO LẠNH BẢO QUẢN TRÁI CÂY
KHO LẠNH LONG KHÁNH
LẮP ĐẶT KHO LẠNH SEAFOOD
Hệ Thống Lạnh Chiller Giải Nhiệt Nước
BẢNG GIÁ KHO LẠNH
Kho Lạnh Thương Mại
Câu hỏi thường gặp
SẢN PHẨM HOT
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
TẤM CÁCH NHIỆT EPS
EPS
CÔNG NGHỆ CHÂU ÂU
VĨNH VIỄN
Vui lòng gọi
TẤM CÁCH NHIỆT EPS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PANEL CÁCH NHIỆT EPS :
- Vật liệu bề mặt : Hai mặt bọc tole colorbond cán sóng
- Tỷ trong foam : 18 - 30 Kg/m3.
- Chiều dài tối đa : 10.000 mm.
- Chiều rộng tối đa : 1,175mm - 1,200 mm.
- Chiều dày tiêu chuẩn ( mm) : 50 - 75 - 100 - 125 - 150 - 175 - 200 - 250.
- Hệ số dẫn nhiệt : 0,032 - 0,036 W/m.0K.
ỨNG DỤNG PANEL CÁCH NHIỆT EPS:
- Polystyrene EPS dày 50 mm - Nhiệt độ phòng : › 200 C
- Polystyrene EPS dày 75 mm - Nhiệt độ phòng : › 50 C
- Polystyrene EPS dày 100 mm - Nhiệt độ phòng : 00C ÷ 50 C
- Polystyrene EPS dày 125 mm - Nhiệt độ phòng : - 50 C
- Polystyrene EPS dày 150 mm - Nhiệt độ phòng : - 180 C
- Polystyrene EPS dày 175 mm - Nhiệt độ phòng : -200C ÷ -250 C
- Polystyrene EPS dày 200 mm - Nhiệt độ phòng : -250C ÷ -300 C
- Polystyrene EPS dày 250 mm - Nhiệt độ phòng : -400C ÷ -450 C
|
Chi tiết

- Cấu tạo: Gồm 2 mặt tôn và̀ lớp số́p cá́ch nhiệt ở giữa màu trắng được nén ở tỷ trọng 16 - 30 kg/m3.
- Tấm cách nhiệt EPS được sử dụng tôn hoặc inox 304 cán sóng có ngàm âm dương được dán vào tấm mốp bằng một loại keo đặc biệt có độ kết dính rất cao, dưới tác dụng của lực ép thủy lực và được gia nhiệt làm cho sản phẩm được đẹp và bền lâu. Sản phẩm có nhiều tỷ trọng khác nhau đáp ứng mọi yêu về độ giữ nhiệt cho mỗi kho lạnh.

- Chiều rộng từ 1.180 - 1.200 mm hoặc nhỏ hơn.
- Chiều dài từ 1,5 m - 12 m.
![]() |
![]() |
![]() |
(PU) Polyurrethane | (EPS) Polystyrene | |
Tỷ trọ̣ng Standard density (kg/m3) |
40 - 45 | 16 – 30 |
Hệ số dẫn nhiệt Heat transfer coefficient (kcal/mh oC) |
0,018 – 0,02 | 0,035 |
Nhiệt độ Temperature |
Chiều dày - Thickness (mm) | |
(PU) Polyurrethane | (EPS) Polystyrene | |
+ 5 oC | 50 | 75 |
0 oC | 75 | 100 |
- 10 oC | 75 - 100 | 120 |
- 18 oC → - 25 oC | 100 - 125 | 175 |
- 40 oC | 150 | 200 |
BẢNG GIÁ PANEL EPS
(2 mặt tole mạ màu dày 0.43-0.45mm, có cán sóng)
ĐVT: (VND)
Quy cách | Tỷ trọng 14-16kg/m3 | Tỷ trọng 18-20kg/m3 | Tỷ trọng 23-25kg/m3 | Tỷ trọng 28-30kg/m3 |
50mm | 330.000 | 340.000 | 360.000 | 395.000 |
75mm | 355.000 | 380.000 | 405.000 | 430.000 |
100mm | 380.000 | 410.000 | 450.000 | 485.000 |
125mm | 420.000 | 450.000 | 495.000 | 530.000 |
150mm | 445.000 | 485.000 | 530.000 | 575.000 |
175mm | 475.000 | 520.000 | 580.000 | 640.000 |
200mm | 490.000 | 540.000 | 610.000 | 670.000 |
Bình luận
Sản phẩm cùng loại