Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến
Công Trình Tiêu Biểu
BẢNG GIÁ KHO LẠNH
Băng Chuyền Cấp Đông
Băng Chuyền Cấp Đông
Cung Cấp Thiết Bị Lạnh Công Nghiệp
Hệ Thống Lạnh Chiller Giải Nhiệt Nước
Kho lạnh bảo quản đá viên
kho lạnh bảo quản rượu
KHO LẠNH BẢO QUẢN TRÁI CÂY
KHO LẠNH LONG KHÁNH
Kho Lạnh Thương Mại
Lắp Đặt Hầm Đông Gió
LẮP ĐẶT KHO LẠNH coco mark
LẮP ĐẶT KHO LẠNH SEAFOOD
Quy Trình Lắp Đặt Kho Lạnh Tiêu Chuẩn
Thay Máy Nén Cho Pepsico KCN Amata
Tìm kiếm sản phẩm
Câu hỏi thường gặp
SẢN PHẨM HOT
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH CAJ4517ZHR
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2480Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2511Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2513Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2516Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2522Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2525Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC4519Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC4524Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC4531Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC4540Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC4553Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS2480Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS2511Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS4519Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS4519Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS4524Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS4531Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS4540Z-V2
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 14
- Hôm nay 661
- Hôm qua 815
- Trong tuần 5,285
- Trong tháng 23,253
- Tổng cộng 1,756,513
TẤM CÁCH NHIỆT EPS
EPS
CÔNG NGHỆ CHÂU ÂU
VĨNH VIỄN
Chuyên cung cấp và lắp đặt các loại tấm cách nhiệt Polyurethane (PU) và Polystyrene (EPS) có chất lượng cao, lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng. Các chỗ nối ghép của panel sử dụng khoá camlock, hoặc bấm diver.
TẤM CÁCH NHIỆT EPS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PANEL CÁCH NHIỆT EPS :
- Vật liệu bề mặt : Hai mặt bọc tole colorbond cán sóng
- Tỷ trong foam : 18 - 30 Kg/m3.
- Chiều dài tối đa : 10.000 mm.
- Chiều rộng tối đa : 1,175mm - 1,200 mm.
- Chiều dày tiêu chuẩn ( mm) : 50 - 75 - 100 - 125 - 150 - 175 - 200 - 250.
- Hệ số dẫn nhiệt : 0,032 - 0,036 W/m.0K.
ỨNG DỤNG PANEL CÁCH NHIỆT EPS:
- Polystyrene EPS dày 50 mm - Nhiệt độ phòng : › 200 C
- Polystyrene EPS dày 75 mm - Nhiệt độ phòng : › 50 C
- Polystyrene EPS dày 100 mm - Nhiệt độ phòng : 00C ÷ 50 C
- Polystyrene EPS dày 125 mm - Nhiệt độ phòng : - 50 C
- Polystyrene EPS dày 150 mm - Nhiệt độ phòng : - 180 C
- Polystyrene EPS dày 175 mm - Nhiệt độ phòng : -200C ÷ -250 C
- Polystyrene EPS dày 200 mm - Nhiệt độ phòng : -250C ÷ -300 C
- Polystyrene EPS dày 250 mm - Nhiệt độ phòng : -400C ÷ -450 C
|
Chi tiết

- Cấu tạo: Gồm 2 mặt tôn và̀ lớp số́p cá́ch nhiệt ở giữa màu trắng được nén ở tỷ trọng 16 - 30 kg/m3.
- Tấm cách nhiệt EPS được sử dụng tôn hoặc inox 304 cán sóng có ngàm âm dương được dán vào tấm mốp bằng một loại keo đặc biệt có độ kết dính rất cao, dưới tác dụng của lực ép thủy lực và được gia nhiệt làm cho sản phẩm được đẹp và bền lâu. Sản phẩm có nhiều tỷ trọng khác nhau đáp ứng mọi yêu về độ giữ nhiệt cho mỗi kho lạnh.

- Chiều rộng từ 1.180 - 1.200 mm hoặc nhỏ hơn.
- Chiều dài từ 1,5 m - 12 m.
![]() |
![]() |
![]() |
(PU) Polyurrethane | (EPS) Polystyrene | |
Tỷ trọ̣ng Standard density (kg/m3) |
40 - 45 | 16 – 30 |
Hệ số dẫn nhiệt Heat transfer coefficient (kcal/mh oC) |
0,018 – 0,02 | 0,035 |
Nhiệt độ Temperature |
Chiều dày - Thickness (mm) | |
(PU) Polyurrethane | (EPS) Polystyrene | |
+ 5 oC | 50 | 75 |
0 oC | 75 | 100 |
- 10 oC | 75 - 100 | 120 |
- 18 oC → - 25 oC | 100 - 125 | 175 |
- 40 oC | 150 | 200 |
BẢNG GIÁ PANEL EPS
(2 mặt tole mạ màu dày 0.43-0.45mm, có cán sóng)
ĐVT: (VND)
Quy cách | Tỷ trọng 14-16kg/m3 | Tỷ trọng 18-20kg/m3 | Tỷ trọng 23-25kg/m3 | Tỷ trọng 28-30kg/m3 |
50mm | 330.000 | 340.000 | 360.000 | 395.000 |
75mm | 355.000 | 380.000 | 405.000 | 430.000 |
100mm | 380.000 | 410.000 | 450.000 | 485.000 |
125mm | 420.000 | 450.000 | 495.000 | 530.000 |
150mm | 445.000 | 485.000 | 530.000 | 575.000 |
175mm | 475.000 | 520.000 | 580.000 | 640.000 |
200mm | 490.000 | 540.000 | 610.000 | 670.000 |
Bình luận
Sản phẩm cùng loại
TẤM CÁCH NHIỆT PU
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PANEL CÁCH NHIỆT PU :
- Vật liệu bề mặt : Hai mặt bọc tole colorbond, inox 304-2B, Composite.
- Tỷ trong foam : 40 - 45 Kg/m3.
- Chiều dài tối đa : 8,000 mm.
- Chiều rộng tối đa : 1,208 mm.
- Chiều dày tiêu chuẩn ( mm) : 50 - 75 - 100 - 125 - 150 - 175 - 200.
- Hệ số dẫn nhiệt : 0,018 - 0,022 W/m.0K.
- Hệ số hấp thụ nước thấp so với các vật liêu khác.
- Cường độ nén cao : 200 Kpa
- Các tấm panel liên kết với nhau : ngàm âm dương , khóa Camblock.
- Kiểu ngàm làm kín b