Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến
![Mr Hải - 0909837737](https://drive.gianhangvn.com/image/zalo.png)
Mr Hải - 0909837737
![Sales ( Ms. Trinh ) - 0348 543 530](https://drive.gianhangvn.com/image/logo-184892j15416.jpg)
Sales ( Ms. Trinh ) - 0348 543 530
![Hỗ Trợ Kỹ Thuật - 098 6996 383](https://drive.gianhangvn.com/image/zalo.png)
Hỗ Trợ Kỹ Thuật - 098 6996 383
![Bộ phận kinh doanh - 098 5314 549](https://drive.gianhangvn.com/image/zalo.png)
Bộ phận kinh doanh - 098 5314 549
Tìm kiếm sản phẩm
Công Trình Tiêu Biểu
Băng Chuyền Cấp Đông
Cung Cấp Thiết Bị Lạnh Công Nghiệp
Kho lạnh bảo quản đá viên
kho lạnh bảo quản rượu
Lắp Đặt Hầm Đông Gió
Thay Máy Nén Cho Pepsico KCN Amata
THI CÔNG HỆ THỐNG KHO LẠNH - NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐỒNG NAI
Chủ Đầu Tư: Công Ty TNHH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐỒNG NAI Tư Vấn Thiết Kế: Công Ty Thiên Hải Thi Công Lắp Đặt: Thienhai tst co., ltd
Băng Chuyền Cấp Đông
KHO LẠNH BẢO QUẢN TRÁI CÂY
KHO LẠNH LONG KHÁNH
LẮP ĐẶT KHO LẠNH SEAFOOD
BẢNG GIÁ KHO LẠNH
Kho Lạnh Thương Mại
Câu hỏi thường gặp
SẢN PHẨM HOT
Copeland ZR19M3-TWD-522
Nguồn điện: 380-420V; 3 pha; 50Hz
Công suất lạnh :157000 BTU/H
Dòng chạy :23.7A
Dòng đề;198A
Môi chất lạnh R22/R404A
Bên công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh , dàng lạnh công nghiệp và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
MÁY NÉN BITZER 4JE-15Y-40P
- Model : 4JE-15Y-40P - Công suất điện: 15 HP - Công suất lạnh: 12.74 kw
Máy nén copeland ZB88KQ-TFD-551
Máy nén copeland ZB88KQ-TFD-551
Model: ZB88KQ-TFD-551
Nguồn điện :380-420v-3Ph-50HZ/ 460-3Ph-60HZ
Môi chất lạnh:R404a/R22
Mã lực:12HP
Công suất lạnh:109,200 BTU/H
Dòng đề:12A
Dòng chạy:22.1A
Cân nặng :20kg
Xuất sứ Thái Lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh, dàng lạnh và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
MÁY NÉN LẠNH COPELAND CR34K6M-PFZ
Dịch vụ tư vấn thiết kế,gia công sản xuất, thi công, lắp đặt , bảo trì : máy nén, dàn lạnh công nghiệp, kho lạnh, cụm máy nén dàn ngưng, cửa kho lạnh,khung sườn bảo vệ hệ thống kho cấp đông, kho lạnh, kho mát, hệ thống giải nhiệt…...
MÁY NÉN LẠNH COPELAND ZP26K3E-TFD
Tên sản phẩm: Máy nén Copeland ZP26K3E-TFD Công suất lạnh: 21.100 Btu/h (2.2 HP) Nguồn điện: 380- 420V, 3P, 50Hz Môi chất lạnh: Gas R410A
MÁY NÉN LẠNH COPELAND ZP31KSE-TFM
Công suất lạnh: 25.000 Btu/h (2.67 HP) Nguồn điện: 380-420V, 3P, 50Hz Môi chất lạnh: Gas R410A Xuất xứ: Thái Lan
MÁY NÉN LẠNH COPELAND ZP41K3E-TFD
Công suất lạnh: 33.500 Btu/h (3.4 HP) Nguồn điện: 380-420V, 3P, 50Hz Môi chất lạnh: Gas R410A
MÁY NÉN LẠNH COPELAND ZP49K5E-TFD
Công suất lạnh: 40.700 Btu/h (4.1 HP) Nguồn điện: 380-420V, 3P, 50Hz Môi chất lạnh: Gas R410A
MÁY NÉN LẠNH COPELAND ZP54K5E-TFM
Công suất lạnh: 44.000 Btu/h (4.5 HP) Nguồn điện: 380-420V, 3P, 50Hz Môi chất lạnh: Gas R410A
MÁY NÉN LẠNH COPELAND ZP57K3E-TFD
Công suất lạnh: 47.500 Btu/h (4.8 HP) Nguồn điện: 380-420V, 3P, 50Hz Môi chất lạnh: Gas R410A
MÁY NÉN LẠNH COPELAND ZP61KCE-TFD
Công suất lạnh: 50.000 Btu/h (5.1 HP) Nguồn điện: 380-420V, 3P, 50Hz Môi chất lạnh: Gas R410A
Dàn lạnh ECO CTE 063M6ED
Dàn lạnh ECO_Nguồn điện 220V/1P/50Hz Xuất Xứ: Châu Âu (Italia - Tây Ban Nha) Lien he: 0909 837 737
Máy nén Dorin H403CC
Model: H403CC Xuất xứ: Italia Nguồn điện: 380V/3P/50Hz- 440V/3P/60Hz Công suất điện: 4 Hp Môi Chất Lạnh: R22 - R404A - R134A - R407C
MÁy nén TECUMSEH TAG4568Z
Xuất xứ: PHÁP Nguồn điện: 380V/3P/50Hz - 440V/3P/60Hz Công suất điện: 5.75 Hp Môi Chất Lạnh: R22 - R404A
TẤM CÁCH NHIỆT EPS
Chuyên cung cấp và lắp đặt các loại tấm cách nhiệt Polyurethane (PU) và Polystyrene (EPS) có chất lượng cao, lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng. Các chỗ nối ghép của panel sử dụng khoá camlock, hoặc bấm diver.
TẤM CÁCH NHIỆT PU
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PANEL CÁCH NHIỆT PU : - Vật liệu bề mặt : Hai mặt bọc tole colorbond, inox 304-2B, Composite. - Tỷ trong foam : 40 - 45 Kg/m3. - Chiều dài tối đa : 8,000 mm. - Chiều rộng tối đa : 1,208 mm. - Chiều dày tiêu chuẩn ( mm) : 50 - 75 - 100 - 125 - 150 - 175 - 200. - Hệ số dẫn nhiệt : 0,018 - 0,022 W/m.0K. - Hệ số hấp thụ nước thấp so với các vật liêu khác. - Cường độ nén cao : 200 Kpa - Các tấm panel liên kết với nhau : ngàm âm dương , khóa Camblock. - Kiểu ngàm làm kín b
MÁY NÉN LẠNH KULTHORN AE2416K-SR
Máy nén lạnh KULTHORN loại dùng gas R404A / R507 chuyên dùng cho các thiết bị bảo quản lạnh với độ âm sâu (-20oC): Tủ đông, Tủ trưng bày thực phẩm siêu thị, Tủ đông loại lớn, Tủ Inox cho bếp, Kho bảo quản đông lạnh. Kho bảo quản mát.
MÁY NÉN LẠNH KULTHORN AE4474EK
Máy nén KULTHORN kiểu piston, gas R22 ứng dụng cho các sản phẩm: Máy lạnh, Tủ lạnh dung tích lớn, Tủ mát, Tủ đông, Kho bảo quản mát dung tích vừa và nhỏ ... Tủ trưng bày siêu thị, máy sấy khí...
Máy nén MANEUROP MT80-4M
Nén pittông với dầu khoáng cho R22, MBP & HBPMotor Điện áp đang 380-400V / 3/50Hz - 460V/3/60Hz.
MÁY NÉN LẠNH MANEUROP MT44
MT44 Nén pittông với dầu khoáng cho R22, MBP & HBPMotor điện áp đang 4380-400V / 3/50Hz - 460V/3/60Hz.
MÁY NÉN LẠNH DAIKIN JT212D-YE
Nguồn điện: 380V/3P/50Hz Công suất lạnh: 73,000 Btu/H Công suất điện: 7 Hp Môi Chất Lạnh: R22
Máy Nén Lạnh Daikin JT95GABV1L
Xuất xứ: China Nguồn điện: 220V/1P/50Hz Công suất lạnh: 30,900 Btu/H Công suất điện: 2,75kW Môi Chất Lạnh: R22
Kho lạnh bảo quản Vacxin
Kho lạnh mới hoàn thành và đưa vào sử dụng năm 2014 Kho Lạnh Bảo Quản vacxin - Lâm Đồng Kho Lạnh Trữ Vacxin - TP Lâm Đồng Địa Chỉ : Bảo Lộc, TP Lâm Đồng Năm thực hiện : tháng 3 năm 2014 Kích thước kho lạnh : 3m X 2.0m X 2.5M Hình ảnh thi công kho lạnh :
Kho Lạnh Bảo Quản Gia Cầm
- Kho bảo quản thực phẩm chế biến như: Thịt, hải sản, đồ hộp … - Bảo quản nông sản thực phẩm, rau quả. - Bảo quản các sản phẩm y tế, dược liệu. - Kho bảo quản sữa. - Kho bảo quản và lên men bia. - Bảo quản các sản phẩm khác.
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG BITZER
Thông tin chi tiết: Cụm máy nén dàn ngưng Bitzer được nghiên cứu và phát triển bỡi hãng Bitzer - Đức + Sử dụng máy nén lạnh semin hermatic Bitzer - Đức + Công suất điện : 1.5 - 60 Hp + Môi chất lạnh : R22, R404A , R507C , R134A. v.v. + Nguồn điện : 220V/1P/50Hz hay 380V./3P/50Hz + Phụ tùng hãng Danfoss/ Alco + Hệ thống đã bao gồm sẵn : Máy nén lạnh Bitzer , dàn nóng , bình chứa , kính xem gas , role ap suất. v.v. + Lên thành cụm hoàn chỉnh tại Châu Á. Hình ảnh Cụm Máy N
Máy nén lạnh Tecumseh TAG4561T
Xuất xứ: PHÁP Nguồn điện: 380V/3P/50Hz - 440V/3P/60Hz Công suất điện: 5,5 Hp Dòng chạy (RLA): 9,9 A Dòng đề (LRA): 53 A Môi Chất Lạnh: R22 - R404A Công suất lạnh: 50,707 Btu/H
Máy Nén Lạnh ZR26
ZR26K3-TFD prev next Model: ZR26K3-TFD Xuất xứ: Thái Lan Nguồn điện: 380V/3P/50Hz- 440V/3P/60Hz Công suất lạnh: Công suất điện: 2,15 Hp Môi Chất Lạnh: R22 - R407C - R134A
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
cách chọn van tiết lưu
vtl
Danfoss
12 t
Vui lòng gọi
Cách chọn van tiết lưu
BẢNG TRA VAN TIẾT LƯU NHIỆT DANFOSS THEO CÔNG SUẤT MÁY NÉN
công suất máy nén ( HP ) |
Hầm đông - 35oC ¸ - 40oC ( RANGE B ) |
Kho trữ đông - 18oC ¸ - 25oC ( RANGE N ) |
Kho tiền đông - 5oC ¸ + 5oC ( RANGE N ) |
Kho Mát + 5oC ¸ + 15oC ( RANGE N ) |
||||
R 22 |
R 404A |
R 22 |
R 404A |
R 22 |
R 404A |
R 22 |
R 404A |
|
1.0 |
|
|
|
TES2(01) |
TEX2(00) |
TES2(01) |
TEX2(00) |
TES2(01) |
1.5 |
|
|
TEX2(00) |
TES2(02) |
TEX2(01) |
TES2(02) |
TEX2(01) |
TES2(02) |
1.7 |
|
|
TEX2(00) |
TES2(02) |
TEX2(01) |
TES2(02) |
TEX2(01) |
TES2(03) |
2.0 |
|
|
TEX2(01) |
TES2(04) |
TEX2(03) |
TES2(04) |
TEX2(03) |
TES2(05) |
2.5 |
|
|
TEX2(02) |
TES2(04) |
TEX2(03) |
TES2(04) |
TEX2(03) |
TES2(05) |
3.0 |
|
|
TEX2(02) |
TES2(05) |
TEX2(03) |
TES2(05) |
TEX2(03) |
TES2(06) |
3.3 |
|
|
TEX2(02) |
TES2(06) |
TEX2(03) |
TES2(06) |
TEX2(03) |
TES5(01) |
4.0 |
|
|
TEX2(02) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(01) |
4.4 |
|
|
TEX2(02) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(01) |
5.0 |
TEX2(04) |
TES2(06) |
TEX2(03) |
TES5(01) |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(06) |
TES5(02) |
5.7 |
TEX2(04) |
TES2(06) |
TEX2(03) |
TES5(01) |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(06) |
TES5(02) |
6.1 |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(03) |
TES5(01) |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(06) |
TES5(02) |
7.5 |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(02) |
TEX2(05) |
TES5(02) |
TEX2(06) |
TES5(02) |
10.0 |
TEX2(06) |
TES5(02) |
TEX2(05) |
TES5(02) |
TEX5(01) |
TES5(02) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
11.6 |
TEX2(06) |
TES5(02) |
TEX2(05) |
TES5(02) |
TEX5(01) |
TES5(02) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
12.5 |
TEX5(01) |
TES5(02) |
TEX2(06) |
TES5(03) |
TEX5(01) |
TES5(03) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
15.0 |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
18.0 |
TEX5(02) |
TES5(04) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
20.0 |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX5(02) |
TES5(04) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX5(04) |
TES12(03) |
22.0 |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX5(02) |
TES5(04) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX5(04) |
TES12(04) |
25.0 |
TEX5(03) |
TES12(03) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX12(02) |
TES5(04) |
TEX12(03) |
TES20(01) |
30.0 |
TEX5(03) |
TES12(03) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX12(03) |
TES5(04) |
TEX12(04) |
2TES12(03) |
40.0 |
TEX5(04) |
TES12(04) |
TEX12(03) |
2TES12(03) |
TEX12(04) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
2TES12(04) |
50.0 |
TEX12(03) |
TES20(01) |
TEX12(04) |
2TES12(04) |
TEX12(04) |
2TES12(04) |
2TEX12(03) |
2TES20(01) |
60.0 |
TEX12(04) |
TES20(01) |
TEX12(04) |
2TES20(01) |
TEX20(01) |
2TES20(01) |
2TEX12(03) |
TES55(01) |
65.0 |
TEX12(04) |
TES20(01) |
TEX12(04) |
2TES20(01) |
TEX20(01) |
2TES20(01) |
2TEX12(04) |
TES55(01) |
70.0 |
TEX12(04) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
TES55(01) |
TEX20(01) |
TES55(01) |
2TEX12(04) |
TES55(01) |
75.0 |
TEX20(01) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
TES55(01) |
2TEX12(03) |
TES55(01) |
2TEX12(04) |
TES55(02) |
80.0 |
TEX12(04) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
TES55(01) |
2TEX12(04) |
TES55(01) |
2TEX20(01) |
TES55(02) |
90.0 |
TEX20(01) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
TES55(02) |
2TEX12(04) |
TES55(01) |
2TEX20(01) |
TES55(02) |
100.0 |
2TEX12(03) |
2TES12(04) |
2TEX12(04) |
TES55(02) |
2TEX20(01) |
TES55(02) |
TEX55(01) |
2TES55(01) |
Ghi chú :
- Đối với công suất nhỏ tra năng suất lạnh theo máy TECUMSEH (loại kín).
- Đối với công suất lớn tra năng suất lạnh theo máy BITZER & REFCOMP (loại nửa kín & trục vít).
- Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 55oC (đối với giải nhiệt gió).
- Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 40oC (đối với giải nhiệt nước).
- Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 7 ¸ 8 oK, đối với hầm đông , kho trữ, kho tiền đông, kho mát.
- Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 3 ¸ 5 oK, đối với máy làm lạnh nước.
- Tổn thất áp suất DP = 8 Par, đối với máy làm lạnh nước & kho mát.
- Tổn thất áp suất DP = 10 Par, đối với hầm đông, kho trữ đông & kho tiền đông.
- Những ô chữ được tô đậm, chọn van tiết lưu theo máy đồng bộ TECHNOBLOCK.
Model van tiết lưu Danfoss TEX 5
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to +10°C: 067B3250
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to +10°C: 067B3267, MOP+15°C
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to –5°C: 067B3249, MOP 0°C
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to –15°C: 067B3253, MOP –10°C
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –60 to –25°C: 067B3263
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –60 to –25°C: 067B3251, MOP –20°C
Thông số kỹ thuật van tiết lưu Danfoss TEX 5
- Thân van được hàn laser.
- Màng van được làm từ vật liệu chống ăn mòn chịu được áp suất làm việc và tuổi thọ cao
- Bầu cảm nhiệt và dây được làm từ vật liệu chống ăn mòn và chịu được sự rung động cao.
- Chiều dài dây cảm biến nhiệt là: 3m.
- Thân van có các kiểu kết nối là hàn, loe, mặt bích. Kiểu thằng và kiểu góc
- Đường ống cân bằng áp suất có đường kính: 6mm.
- Áp suất làm việc lớn nhất của van: 28bar.
Độ quá nhiệt của van tiết lưu
- SS: static supperheat: độ quá nhiệt tĩnh của van
- OS: opening supperheat: độ quá nhiệt hoạt động của van
- SH: SS + OS = total supperheat: tổng độ quá nhiệt
- Qnom : công suất hoạt động của hệ thống
- Qmax: Công suất lạnh lớn nhất
* SS static supperheat có thể được điều chỉnh thông qua vít điều chỉnh công suất trên van xem hình
Độ quá nhiệt của van chuẩn là 5K cho các van tiết lưu danfoss TES 2 không có MOP và 4K cho các van có MOP.
Ví dụ:
- SS: static supperheat: 5K
- OS: opening supperheat: 6K
SH: SS + OS = total supperheat: 11K
Cách lựa chọn van tiết lưu danfoss TES 2
Ví dụ: hệ thống lạnh sử dụng môi chất lạnh là R407C.
- Công suất lạnhQ của hệ thống là: 45 kW
- Nhiệt độ ngưng tụ Tcond: 250C.
- Nhiệt độ bay hơi Tevap: -300C.
- Độ chênh lệch áp suất Dsub: 2bar
Cách lựa chọn van tiết lưu:
- Công suất lạnh Q của hệ thống là: 45 kW
- fsub hệ số qúa lạnh: 1,07 - cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ qúa nhiệt Tsub
- fp hệ số phân phối lạnh: 0,9 - cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ bay hơi Tevap
Từ công thức tính công suất tính toán ta tính được công suất lựa chọn van là: Qlc = Q/(fsub * fp) = 1,1 / (1,07*0,9) = 46,7 kW
Từ công suất lựa chọn trên ta dựa vào bảng công suất van tiết lưu môi chất R407 tìm được van TE12 với kim phun 07 (53.1 kW > 46.7 kW)
Cấu tạo van tiết lưu Danfoss TEX 5
Hình 1. Cấu tạo van tiết lưu Danfoss TEX 5
1. Màng van, 2 Đệm van, 3. Thân van, 4. Vít điều chỉnh năng suất lạnh cho van, 5. Ống cân bằng ngoài của van.
Hình 2. Van tiết lưu Danfoss TEX 5 được cấu thành 3 bộ phận: Thân van, kim phun và đầu cảm
Hình 3. Kích thước của van tiết lưu Danfoss TEX 5
Cách lắp đặt van tiết lưu Danfoss TEX 5
Hình 4. Cách lắp đặt bầu cảm.
Hình 5. Vị trí lắp đặt van tiết lưu nhiệt danfoss và vị trí bầu cảm
Cách điều chỉnh van tiết lưu Danfoss TEX 5
Hình 6. Cách lắp đặt các bộ phận van tiết lưu danfoss
Hình 7. Áp suất cài đặt van tiết lưu Danfoss tại nhà máy
Khi cần tăng độ quá nhệt, dùng tuốc nơ vít xoay vít điều chỉnh theo chiều kim đồng hồ. Tăng độ quá nhiệt đồng nghĩa với việc giảm năng suất lạnh. Và ngược lại, khi cầng giảm độ quá nhiệt, xoay vít ngược chiều kim đồng hồ (tăng năng suất lạnh của van). Khi điều chỉnh, không bao giờ xoay vít quá nửa vòng một lần. Khi xoay xong cần tiến hành theo dõi sự làm việc của hệ thống lạnh cũng như độ quá nhiệt một cách chặc chẽ, tránh điều chỉnh quá chế độ yêu cầu. cần ghi nhớ rằng, máy chỉ chạy ổn định ở chế độ mới sau khoảng thời gian vận hành 30 phút.
THIEN HAI TST CO., LTD
Văn phòng: 38 Đường số 8, Phường Bình Hưng Hoà A,Quận Bình Tân, TP.HCM
Số Điện Thoại Liên Hệ: 0822 141 022
Chi nhánh Long Thành: Ngã Tư Lộc An, Quốc Lộ 51B, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai
Chi nhánh Đà Nẵng: số 79 KDC 532, Đường Phạm Như Xương, Phường Hòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng.
Số Điện Thoại Liên Hệ: 02366 564 564
Email: thietbilanhthienhai@gmail.com
Bình luận
Sản phẩm cùng loại
HIỆN TƯỢNG ĐI DẦU VÀ CÁC SỰ CỐ VỀ ÁP SUẤT DẦU Ở MÁY NÉN
Lắp đặt không đúng kỹ thuật mà nhà sản xuất khuyến cáo về máy nén, dàn ngưng, thiết bị bay hơi
Giải pháp nước nóng trung tâm Midea Heat Pump
Hội nghị diễn ra nhằm giúp khách hàng hiểu hơn về sản phẩm và giải pháp máy nước nóng trung tâm Midea. Tại đó, đại diện tập đoàn Midea đã trình bày về xu hướng phát triển máy bơm nhiệt tại thị trường Châu Á, ứng dụng của sản phẩm, phương pháp thi công và lắp đặt hệ thống nước nóng trung tâm Heat Pump Midea.
QUY TRÌNH THỬ KÍN VÀ THỬ CHÂN KHÔNG HỆ THỐNG LẠNH
Tài liệu tham khảo
1. Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 232:1999
2. QTKĐ 05 2008 BLĐTBXH Hệ thống lạnh – Quy trình kiểm định.
TIÊU CHUẨN GMP TRONG XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT THUỐC
Tiêu chuẩn GMP là tiêu chuẩn bắt buộc cần có với một doanh nghiệp sản xuất dược phẩm với mục đích đảm bảo các sản phẩm đạt chất lượng và an toàn. Áp dụng các tiêu chuẩn GMP còn ngăn ngừa rủi ro ghi nhãn hiệu sai, nhiễm bẩn hoặc pha trộn hàng hóa sản xuất.
Hệ Thống Tủ Cấp Đông Tiếp Xúc
Sự Cố Kho Lạnh
Quy trình vận hành hệ thống điều hòa Chiller Watter
Quy trình vận hành hệ thống điều hòa Chiller Watter