Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến
Công Trình Tiêu Biểu
BẢNG GIÁ KHO LẠNH
Băng Chuyền Cấp Đông
Băng Chuyền Cấp Đông
Cung Cấp Thiết Bị Lạnh Công Nghiệp
Hệ Thống Lạnh Chiller Giải Nhiệt Nước
Kho lạnh bảo quản đá viên
kho lạnh bảo quản rượu
KHO LẠNH BẢO QUẢN TRÁI CÂY
KHO LẠNH LONG KHÁNH
Kho Lạnh Thương Mại
Lắp Đặt Hầm Đông Gió
LẮP ĐẶT KHO LẠNH coco mark
LẮP ĐẶT KHO LẠNH SEAFOOD
Quy Trình Lắp Đặt Kho Lạnh Tiêu Chuẩn
Thay Máy Nén Cho Pepsico KCN Amata
Tìm kiếm sản phẩm
Câu hỏi thường gặp
SẢN PHẨM HOT
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH CAJ4517ZHR
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2480Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2511Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2513Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2516Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2522Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2525Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC4519Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC4524Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC4531Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC4540Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC4553Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS2480Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS2511Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS4519Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS4519Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS4524Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS4531Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS4540Z-V2
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 26
- Hôm nay 64
- Hôm qua 913
- Trong tuần 977
- Trong tháng 18,519
- Tổng cộng 1,806,220
cách chọn van tiết lưu
vtl
Danfoss
12 t
cách chọn van tiết lưu
Cách chọn van tiết lưu
BẢNG TRA VAN TIẾT LƯU NHIỆT DANFOSS THEO CÔNG SUẤT MÁY NÉN
công suất máy nén ( HP ) |
Hầm đông - 35oC ¸ - 40oC ( RANGE B ) |
Kho trữ đông - 18oC ¸ - 25oC ( RANGE N ) |
Kho tiền đông - 5oC ¸ + 5oC ( RANGE N ) |
Kho Mát + 5oC ¸ + 15oC ( RANGE N ) |
||||
R 22 |
R 404A |
R 22 |
R 404A |
R 22 |
R 404A |
R 22 |
R 404A |
|
1.0 |
|
|
|
TES2(01) |
TEX2(00) |
TES2(01) |
TEX2(00) |
TES2(01) |
1.5 |
|
|
TEX2(00) |
TES2(02) |
TEX2(01) |
TES2(02) |
TEX2(01) |
TES2(02) |
1.7 |
|
|
TEX2(00) |
TES2(02) |
TEX2(01) |
TES2(02) |
TEX2(01) |
TES2(03) |
2.0 |
|
|
TEX2(01) |
TES2(04) |
TEX2(03) |
TES2(04) |
TEX2(03) |
TES2(05) |
2.5 |
|
|
TEX2(02) |
TES2(04) |
TEX2(03) |
TES2(04) |
TEX2(03) |
TES2(05) |
3.0 |
|
|
TEX2(02) |
TES2(05) |
TEX2(03) |
TES2(05) |
TEX2(03) |
TES2(06) |
3.3 |
|
|
TEX2(02) |
TES2(06) |
TEX2(03) |
TES2(06) |
TEX2(03) |
TES5(01) |
4.0 |
|
|
TEX2(02) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(01) |
4.4 |
|
|
TEX2(02) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(01) |
5.0 |
TEX2(04) |
TES2(06) |
TEX2(03) |
TES5(01) |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(06) |
TES5(02) |
5.7 |
TEX2(04) |
TES2(06) |
TEX2(03) |
TES5(01) |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(06) |
TES5(02) |
6.1 |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(03) |
TES5(01) |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(06) |
TES5(02) |
7.5 |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(02) |
TEX2(05) |
TES5(02) |
TEX2(06) |
TES5(02) |
10.0 |
TEX2(06) |
TES5(02) |
TEX2(05) |
TES5(02) |
TEX5(01) |
TES5(02) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
11.6 |
TEX2(06) |
TES5(02) |
TEX2(05) |
TES5(02) |
TEX5(01) |
TES5(02) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
12.5 |
TEX5(01) |
TES5(02) |
TEX2(06) |
TES5(03) |
TEX5(01) |
TES5(03) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
15.0 |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
18.0 |
TEX5(02) |
TES5(04) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
20.0 |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX5(02) |
TES5(04) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX5(04) |
TES12(03) |
22.0 |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX5(02) |
TES5(04) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX5(04) |
TES12(04) |
25.0 |
TEX5(03) |
TES12(03) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX12(02) |
TES5(04) |
TEX12(03) |
TES20(01) |
30.0 |
TEX5(03) |
TES12(03) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX12(03) |
TES5(04) |
TEX12(04) |
2TES12(03) |
40.0 |
TEX5(04) |
TES12(04) |
TEX12(03) |
2TES12(03) |
TEX12(04) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
2TES12(04) |
50.0 |
TEX12(03) |
TES20(01) |
TEX12(04) |
2TES12(04) |
TEX12(04) |
2TES12(04) |
2TEX12(03) |
2TES20(01) |
60.0 |
TEX12(04) |
TES20(01) |
TEX12(04) |
2TES20(01) |
TEX20(01) |
2TES20(01) |
2TEX12(03) |
TES55(01) |
65.0 |
TEX12(04) |
TES20(01) |
TEX12(04) |
2TES20(01) |
TEX20(01) |
2TES20(01) |
2TEX12(04) |
TES55(01) |
70.0 |
TEX12(04) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
TES55(01) |
TEX20(01) |
TES55(01) |
2TEX12(04) |
TES55(01) |
75.0 |
TEX20(01) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
TES55(01) |
2TEX12(03) |
TES55(01) |
2TEX12(04) |
TES55(02) |
80.0 |
TEX12(04) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
TES55(01) |
2TEX12(04) |
TES55(01) |
2TEX20(01) |
TES55(02) |
90.0 |
TEX20(01) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
TES55(02) |
2TEX12(04) |
TES55(01) |
2TEX20(01) |
TES55(02) |
100.0 |
2TEX12(03) |
2TES12(04) |
2TEX12(04) |
TES55(02) |
2TEX20(01) |
TES55(02) |
TEX55(01) |
2TES55(01) |
Ghi chú :
- Đối với công suất nhỏ tra năng suất lạnh theo máy TECUMSEH (loại kín).
- Đối với công suất lớn tra năng suất lạnh theo máy BITZER & REFCOMP (loại nửa kín & trục vít).
- Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 55oC (đối với giải nhiệt gió).
- Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 40oC (đối với giải nhiệt nước).
- Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 7 ¸ 8 oK, đối với hầm đông , kho trữ, kho tiền đông, kho mát.
- Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 3 ¸ 5 oK, đối với máy làm lạnh nước.
- Tổn thất áp suất DP = 8 Par, đối với máy làm lạnh nước & kho mát.
- Tổn thất áp suất DP = 10 Par, đối với hầm đông, kho trữ đông & kho tiền đông.
- Những ô chữ được tô đậm, chọn van tiết lưu theo máy đồng bộ TECHNOBLOCK.
Model van tiết lưu Danfoss TEX 5
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to +10°C: 067B3250
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to +10°C: 067B3267, MOP+15°C
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to –5°C: 067B3249, MOP 0°C
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to –15°C: 067B3253, MOP –10°C
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –60 to –25°C: 067B3263
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –60 to –25°C: 067B3251, MOP –20°C
Thông số kỹ thuật van tiết lưu Danfoss TEX 5
- Thân van được hàn laser.
- Màng van được làm từ vật liệu chống ăn mòn chịu được áp suất làm việc và tuổi thọ cao
- Bầu cảm nhiệt và dây được làm từ vật liệu chống ăn mòn và chịu được sự rung động cao.
- Chiều dài dây cảm biến nhiệt là: 3m.
- Thân van có các kiểu kết nối là hàn, loe, mặt bích. Kiểu thằng và kiểu góc
- Đường ống cân bằng áp suất có đường kính: 6mm.
- Áp suất làm việc lớn nhất của van: 28bar.
Độ quá nhiệt của van tiết lưu
- SS: static supperheat: độ quá nhiệt tĩnh của van
- OS: opening supperheat: độ quá nhiệt hoạt động của van
- SH: SS + OS = total supperheat: tổng độ quá nhiệt
- Qnom : công suất hoạt động của hệ thống
- Qmax: Công suất lạnh lớn nhất
* SS static supperheat có thể được điều chỉnh thông qua vít điều chỉnh công suất trên van xem hình
Độ quá nhiệt của van chuẩn là 5K cho các van tiết lưu danfoss TES 2 không có MOP và 4K cho các van có MOP.
Ví dụ:
- SS: static supperheat: 5K
- OS: opening supperheat: 6K
SH: SS + OS = total supperheat: 11K
Cách lựa chọn van tiết lưu danfoss TES 2
Ví dụ: hệ thống lạnh sử dụng môi chất lạnh là R407C.
- Công suất lạnhQ của hệ thống là: 45 kW
- Nhiệt độ ngưng tụ Tcond: 250C.
- Nhiệt độ bay hơi Tevap: -300C.
- Độ chênh lệch áp suất Dsub: 2bar
Cách lựa chọn van tiết lưu:
- Công suất lạnh Q của hệ thống là: 45 kW
- fsub hệ số qúa lạnh: 1,07 - cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ qúa nhiệt Tsub
- fp hệ số phân phối lạnh: 0,9 - cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ bay hơi Tevap
Từ công thức tính công suất tính toán ta tính được công suất lựa chọn van là: Qlc = Q/(fsub * fp) = 1,1 / (1,07*0,9) = 46,7 kW
Từ công suất lựa chọn trên ta dựa vào bảng công suất van tiết lưu môi chất R407 tìm được van TE12 với kim phun 07 (53.1 kW > 46.7 kW)
Cấu tạo van tiết lưu Danfoss TEX 5
Hình 1. Cấu tạo van tiết lưu Danfoss TEX 5
1. Màng van, 2 Đệm van, 3. Thân van, 4. Vít điều chỉnh năng suất lạnh cho van, 5. Ống cân bằng ngoài của van.
Hình 2. Van tiết lưu Danfoss TEX 5 được cấu thành 3 bộ phận: Thân van, kim phun và đầu cảm
Hình 3. Kích thước của van tiết lưu Danfoss TEX 5
Cách lắp đặt van tiết lưu Danfoss TEX 5
Hình 4. Cách lắp đặt bầu cảm.
Hình 5. Vị trí lắp đặt van tiết lưu nhiệt danfoss và vị trí bầu cảm
Cách điều chỉnh van tiết lưu Danfoss TEX 5
Hình 6. Cách lắp đặt các bộ phận van tiết lưu danfoss
Hình 7. Áp suất cài đặt van tiết lưu Danfoss tại nhà máy
Khi cần tăng độ quá nhệt, dùng tuốc nơ vít xoay vít điều chỉnh theo chiều kim đồng hồ. Tăng độ quá nhiệt đồng nghĩa với việc giảm năng suất lạnh. Và ngược lại, khi cầng giảm độ quá nhiệt, xoay vít ngược chiều kim đồng hồ (tăng năng suất lạnh của van). Khi điều chỉnh, không bao giờ xoay vít quá nửa vòng một lần. Khi xoay xong cần tiến hành theo dõi sự làm việc của hệ thống lạnh cũng như độ quá nhiệt một cách chặc chẽ, tránh điều chỉnh quá chế độ yêu cầu. cần ghi nhớ rằng, máy chỉ chạy ổn định ở chế độ mới sau khoảng thời gian vận hành 30 phút.
THIEN HAI TST CO., LTD
Văn phòng: 38 Đường số 8, Phường Bình Hưng Hoà A,Quận Bình Tân, TP.HCM
Số Điện Thoại Liên Hệ: 0822 141 022
Chi nhánh Long Thành: Ngã Tư Lộc An, Quốc Lộ 51B, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai
Chi nhánh Đà Nẵng: số 79 KDC 532, Đường Phạm Như Xương, Phường Hòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng.
Số Điện Thoại Liên Hệ: 02366 564 564
Email: thietbilanhthienhai@gmail.com
Bình luận
Sản phẩm cùng loại
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ HỆ THỐNG LẠNH VÀ CẤU TẠO CÁC THIẾT BỊ CHÍNH
cung cấp các thiết bị và giải pháp lạnh công nghiệp
Hệ Thống Tủ Cấp Đông Tiếp Xúc
Tủ cấp đông tiếp xúc được sử dụng để cấp đông các mặt hàng dạng block. Mỗi block thường có khối lượng 2 kg.
Sự Cố Kho Lạnh
– Không khí trong kho lạnh có nhiệt độ thấp. Khi tuần hoàn qua dàn lạnh thì một lượng nước được ngưng tụ lại. Vì vậy phân áp suất hơi nước không khí trong buồng nhỏ hơn so với bên ngoài. Vì vậy hơi nước có khuynh hướng thẩm thấu vào phòng qua vách tấm cách nhiệt.
TIÊU CHUẨN GMP TRONG XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT THUỐC
Tiêu chuẩn GMP là tiêu chuẩn bắt buộc cần có với một doanh nghiệp sản xuất dược phẩm với mục đích đảm bảo các sản phẩm đạt chất lượng và an toàn. Áp dụng các tiêu chuẩn GMP còn ngăn ngừa rủi ro ghi nhãn hiệu sai, nhiễm bẩn hoặc pha trộn hàng hóa sản xuất.
Các băng chuyền thường đi kèm các buồng cấp đông I.Q.F
chuyên cung cấp kho lạnh, hầm cấp đông, hầm đông gió, băng chuyển, chiller
Quy trình vận hành hệ thống điều hòa Chiller Watter
Quy trình vận hành hệ thống điều hòa Chiller Watter