Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến

Mr Hải - 0909837737

Hỗ Trợ Kỹ Thuật - 098 6996 383

Bộ phận kinh doanh - 098 5314 549
Tìm kiếm sản phẩm
Công Trình Tiêu Biểu
Băng Chuyền Cấp Đông
Cung Cấp Thiết Bị Lạnh Công Nghiệp
Kho lạnh bảo quản đá viên
kho lạnh bảo quản rượu
Lắp Đặt Hầm Đông Gió
Thay Máy Nén Cho Pepsico KCN Amata
THI CÔNG HỆ THỐNG KHO LẠNH - NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐỒNG NAI
Chủ Đầu Tư: Công Ty TNHH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐỒNG NAI Tư Vấn Thiết Kế: Công Ty Thiên Hải Thi Công Lắp Đặt: Thienhai tst co., ltd
Băng Chuyền Cấp Đông
KHO LẠNH BẢO QUẢN TRÁI CÂY
KHO LẠNH LONG KHÁNH
LẮP ĐẶT KHO LẠNH SEAFOOD
Hệ Thống Lạnh Chiller Giải Nhiệt Nước
BẢNG GIÁ KHO LẠNH
Kho Lạnh Thương Mại
Câu hỏi thường gặp
SẢN PHẨM HOT
Copeland ZR19M3-TWD-522
Nguồn điện: 380-420V; 3 pha; 50Hz
Công suất lạnh :157000 BTU/H
Dòng chạy :23.7A
Dòng đề;198A
Môi chất lạnh R22/R404A
Bên công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh , dàng lạnh công nghiệp và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeladnZB15KQ-TFD-524
Model:ZB15KQ-TFD-524
Nguồn điện:380-420V/3P/50Hz
Công suất lạnh :22,200BTU/H
Dòng đề:25,4-26A
Dòng chạy:4.3A
Mã lực :2HP
môi chất lạnh :R22
Xuất xứ :Thái Lan
Máy nén copeland ZB88KQ-TFD-551
Máy nén copeland ZB88KQ-TFD-551
Model: ZB88KQ-TFD-551
Nguồn điện :380-420v-3Ph-50HZ/ 460-3Ph-60HZ
Môi chất lạnh:R404a/R22
Mã lực:12HP
Công suất lạnh:109,200 BTU/H
Dòng đề:12A
Dòng chạy:22.1A
Cân nặng :20kg
Xuất sứ Thái Lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh, dàng lạnh và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZF24K4E-TWD-551
Model:ZF24K4E-TWD-551
Nguồn điện: 3 80-420V / 3 / 50 Hz, {{3}} V / 3 / 60 Hz
Mã Lực: 7,5HP
Môi chất lạnh: R 404 / R22 50Hz
Xuất xứ :Thái Lan
Máy nén Copeland ZP91KCE-TFD-522
Model:ZP91KCE-TFD-522
Nguồn điện :380-420V/3P/50hZ, R410A
Mã lực: 7,5HP
Công suất lạnh : 74000 BTU/H
Dòng chạy:16A
Dòng đề:101A
Gá: R410A
Cân nặng :41kg
Máy nén copeland ZR160KCE-TFD-550
Model:ZR160KCE-TFD-550
Nguồn điện:,380V/400V – 50Hz/60Hz – 3Pha
Công suất lạnh:127,00 BTU/H
Dòng đề:133,00 A
Dòng chạy:31,0A
Công suất điện:13.3HP
Môi chất lạnh :R22/R407C
Cân nặng: 66kg
Xuất xứ:Thái Lan
Máy nén copeland ZR16M3-TWD-561
Nguồn điện 380V; 3 pha; 50Hz
Công xuất lạnh 128.000 Btu/H
Kích thước (mm) (Dài X rộng X cao)
319 X 357 X 537.7
Kích thước (in) (Dài X rộng X cao)
12.57 X 14.06 X 21.17
Dòng chạy (RLA) 21.8
Dòng đề (LRA) 167
Gas R22,404
Xuất xứ: Mỹ
Máy nén copeland ZR190KC-TFD-550
Model:ZR190KC-TFD-550
Nguồn điện:3 pha – 380V/50HZ
Công suất lạnh :155000 BTU/H
Dòng chạy:35A
Mã lực:15HP
Ga:R22
Cân nặng:66kg
Xuất xứ:Thái Lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất các laoij máy nén ,dàng lạnh và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén Copeland ZR19KC-TFD-551
Model:ZR19KC-TFD-551
Nguồn điện:380-420V/3/50Hz
Cân nặng:27.2kg
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh, dàng lạnh,và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR24K3-PFJ-522
Model: ZR24K3-PFJ-522
Nguồn điện: 220-240V / 1P/ 50HZ
Công suất lạnh :20,20 BTU/H
Mã lực:2HP
Dòng chạy:11,4A
Dòng đề:58,0A
Moi chất lạnh:R22
Xuất xứ :Thái Lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp các loại máy nén ,dàng lạnh công nghiệp và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR250KCE-TWD-523
Model:ZR250KCE-TWD-523
Nguồn điện: 380-420V; 3 pha; 50Hz
Công suất lạnh :200,000 BTU/H
Dòng đề:157A
Dòng chạy:35A
Mã lực:20HP
Ga: R22,404, 134a
Máy nén copeland ZR26K3-PFJ-522
Model:ZR26K3-PFJ-522
Nguồn điện :220-240V/1P/50Hz
Công suất lạnh:21,70BTU/H
Dòng chạy:11,4A
Dòng đề:60,0A
Công suất điện :2,17HP
Môi chất lạnh:R22
Xuất xứ:Thái Lan
Bên Cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén ,dàng lạnh công nghiệp,và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR26K3-TFD-522
Model:ZR26K3-TFD-522
Nguồn điện :380-420V , 3P, 50HZ
Công suất lạnh :21,70BTU/H
Dòng chạy:4,3A
Dòng đề:26A
Mã lực:2,17HP
Ga:R22
Xuất xứ:Thái Lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh,dàng lạnh công nghiệp,lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR28K3-PFJ-522
Model:ZR28K3-PFJ-522
Nguồn điện :220-240V/1P/50Hz
Công suất lạnh:23,30 BTU/H
Dòng chạy:6,85A
Dòng đề:61A
Mã lực:2,33HP
Môi chất lạnh R22
Xuất xứ:Thái Lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh , dàng lạnh công nghiệp,và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR30K3-PFJ-522
Model:ZR30K3-PFJ-522
Nguồn điện :220-240V, 1P, 50HZ
Công suất lạnh:25,20 BTU/H
Dòng đề:74,0A
Dòng chạy:14,3A
Mã lực:2,50HP
Môi chất lạnh:R22
Cân nặng :35kg
Xuất xứ:Thái lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh, dàng lạnh công nghiệp,và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR30K3-TFD-522
Model:ZR30K3-TFD-522
Nguồn điện :380-420V/3P/50Hz
Công suất lạnh:25,20 BTU/H
Dòng đề:32,0A
Dòng chạy:5,0
Mã lực:2,5HP
Ga:R22
Xuất xứ: Thái Lan
Máy nén copeland ZR310KCE-TWD-522
Model:ZR310KCE-TWD-522
Nguồn điện :380-420v-3P-50HZ
Ga:R22
Công suất lạnh:253000 BTU/H
Mã lực:25.8HP
Nặng :160kg
Xuất xứ:Copeland
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh ,dàng lạnh công nghiệp và lắp đặt kkho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR36K3E-TFD-522
Model:ZR36K3E-TFD-522
Nguồn điện :380-420V/3P/50Hz
Công suất lạnh :30,20BTU/H
Dòng đề:40,0A
Dòng chạy:5,7A
Mã lực:3HP
Môi chất lạnh : R22/R404A
Xuất xứ:Thái Lan
Máy nén copeland ZR36K3-PFJ-522
Model:ZR36K3-PFJ-522
Nguồn điện :220-240V/1P/50Hz
Công suất lạnh:30,20BTU/H
Dòng đề:82,0A
Dòng chạy:16,4A
Mã lực:3,00HP
Ga:R22
Xuất xứ:Thái Lan
Máy nén copeland ZR380KC -TWD 522
Model:ZR380KC -TWD 522
Nguồn điện: 380- 420V, 3P, 50Hz
Mã lực:30Hp
Ga:R22
Cân nặng :176.9kg
Xuất xứ :Copeland
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh ,dàng lạnh công nghiệp và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
máy nén copeland ZR380KCE- TWD 522
Model:ZR380KCE- TWD 522
Nguồn điện :380-420V/3P/50Hz
Công suất lạnh:335000 BTU/H
Công suất điện:31.7 HP
Ga:R407C
Xuất xứ:Thái
Cân nặng:176.9kg
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh, dàng lạnh công nghiệp, và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR48K4E-TWD-551
Model:ZR48K4E-TWD-551
Nguồn điện :380-420V/3/50Hz
460V/3/60Hz
Gas:R 404A
Cân nặng:119kg
Xuất xứ:USA
Máy nén copeland ZRD72KC-TF7-522
Model:ZRD72KC-TF7-522
Nguồn điện :380-420v/50HZ/3Ph
Công suất lạnh :51,000BTU/H
Mã lực:6HP
Môi chất lạnh:R22
Xuất xứ:Thái lan
Cân nặng :40kg
Cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén ,dàng lạnh công nghiệp và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
MÁY NÉN LẠNH COPELAND ZP31KSE-TFM
Công suất lạnh: 25.000 Btu/h (2.67 HP) Nguồn điện: 380-420V, 3P, 50Hz Môi chất lạnh: Gas R410A Xuất xứ: Thái Lan
Máy nén lạnh copeland ZR125KC-TFD-522
Hotline:0985314549
Máy nén lạnh copeland ZR125KC-TFD-522
Model:ZR125KC-TFD-522
Công suất lạnh 106.000BTU/H
Mã lực: 10HP
Ngồn điện :380v/3P/50HZ
Môi chất lạnh:R22
Cân nặng :61.3kg
Xuất xứ :Thái Lan
Bên chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh dàng lạnh cho công nghiệp và lắp đặt kho lạnh với giá tốt.
Máy nén lạnh copeland ZR144KC-TFD-422
Hotline:0985314549
Máy nén lạnh copeland ZR144KC-TFD-422
Model:ZR144KC-TFD-422
Nguồn điện :380-420v/3P/50HZ
Môi chất lạnh:R22
Công suất lạnh:120.000BTU/H
Mã lực :12HP
Cân nặng:61,2 kg
Máy nén lạnh copeland ZR81KC-TFD-522
Model:ZR81KC-TFD-522
Nguồn điện:380-420V/3P/50Hz
Công suất lạnh:68,00 BTU/H
Dòng đề:101,0A
Dòng chạy:12A
Công suất :12HP
Môi chất lạnh :R22
Cân nặng:40,9kg
Môi chất lạnh:R22
Máy nén lạnh ZR68KC-TFD-522
Model:ZR68KC-TFD-522
Nguồn điện :80V/400V – 50Hz/60Hz – 3Pha
Công suất lạnh:57,50 BTU/H
Dòng chạy:10,0A
Dòng đề:74.0A
Mã lực:5.7Hp
Ga:R22/R407C
xuất xứ:Thái Lan
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Các băng chuyền thường đi kèm các buồng cấp đông I.Q.F
Hầm Đông
Thiên Hải
12 tháng
Vui lòng gọi
Các băng chuyền thường đi kèm các buồng cấp đông I.Q.F
Thiết bị hấp
Thiết bị hấp có cấu tạo dạng băng chuyền, sử dụng hơi nước nóng để hấp chín thực phẩm trước khi đưa vào cấp đông, đóng gói. Cấu tạo gồm băng tải, hệ thống phun hơi và kết cấu bao che. Nhìn bên ngoài trông giống băng chuyền cấp đông thẳng. Sản phẩm hấp đặt trực tiếp trên băng tải hoặc trên khay. Tốc độ chuyển động băng tải có thể điều chỉnh vô cấp nhờ bộ biến tần tuỳ theo loại sản phẩm.
Hình 4-22 là băng chuyền hấp thực phẩm, được chế tạo bằng vật liệu inox
Cấu tạo dễ dàng vệ sinh bên trong. Hơi được hút xả ra ngoài nhờ kênh gió và quạt hút, áp lực trong khoang hấp là áp lực âm, tránh rò hơi ra khu vực chế biến.
- Nhiệt độ hơi hấp 100oC (p = 1 at).
- Hệ thống cấp hơi có van điều chỉnh lưu lượng cho phép khống chế lưu lượng hơi.
- Cấu tạo dễ rửa vệ sinh bên trong.
- Áp suất hơi ở lò : 5 đến 8 bar
Hình 4-22: Băng chuyền hấp
Thiết bị làm mát sau hấp
Bộ phận chính của thiết bị làm mát sau hấp là một băng tải bằng inox hoặc nhựa đặc biệt và một bể nước bằng inox. Thiết bị làm mát được bố trí nối tiếp ngay sau thiết bị hấp để làm mát sản phẩm nhằm đảm bảo chất lượng, mùi vị sản phẩm và tỉ lệ hao hụt thấp. Sản phẩm sau hấp được đưa lên băng tải của thiết bị làm mát, trong quá trình băng tải chuyển động, sản phẩm được nhúng nước lạnh trong bể và được làm nguội. Sản phẩm sau khi ra khỏi mặt nước được rửa lại bằng nước lạnh phun. Nước phun là nước lạnh được lấy từ nước chế biến với nhiệt độ cỡ + 3đến 5oC.
Hệ thống đường ống cấp nước cho bể và nước phun là các ống inox.
Nước trong bể có thể được làm lạnh trực tiếp bằng dàn lạnh NH3 đặt ngay trong bể.
Hệ thống băng tải có thể điều chỉnh vô cấp đảm bảo sản phẩm được làm mát đạt yêu cầu ở đầu ra tuỳ theo từng loại sản phẩm khác nhau.
Nồi hơi của băng chuyền hấp
Để đảm bảo yêu cầu vệ sinh cho nhà máy chế biến thực phẩm, người ta sử dụng lò hơi đốt dầu D.O để cung cấp hơi cho băng chuyền hấp. Hệ thống đường ống dẫn hơi bằng inox có độ dày đảm bảo yêu cầu. Công suất hơi yêu cầu cho băng chuyền không lớn (khoảng 100đến 750 kg/ hơi/giờ tuỳ thuộc băng chuyền) nên người ta thường sử dụng lò hơi dạng đứng.
Lò hơi được trang bị đầy đủ các thiết bị điều khiển, bảo vệ, cùng hệ thống xử lý nước, hoàn nguyên đầy đủ.
- Áp suất hơi : 8 kG/cm2
- Nhiên liệu : Dầu D.O
Thiết bị mạ băng
Thiết bị mạ băng có cấu tạo dạng băng chuyển, sản phẩm sau cấp đông chuyển động qua băng tải của thiết bị mạ băng và được phương nước lạnh để mạ băng.
Có 2 phương pháp mạ băng:
- Phun sương nước từ 2 phía: trên xuống và dưới lên. Thiết bị thường có cơ cấu điều chỉnh được lưu lượng nước và tỉ lệ mạ băng.
- Nhúng nước bằng cách cho băng tải chuyển dịch qua bể nước. Phương pháp này có nhược điểm tổn hao lạnh nhiều nên ít sử dụng.
Toàn bộ các chi tiết của thiết bị mạ như bể nước, hệ thống ống nước, khung, chân băng chuyền làm bằng vật liệu không rỉ. Băng tải kiểu lưới inox hoặc nhựa.
Việc truyền động của băng tải thực hiện bằng mô tơ có hộp giảm tốc. Thiết bị mạ băng có bộ biến tần điện tử để điều khiển tốc độ băng chuyền vô cấp.
Thông số kỹ thuật:
- Tỷ lệ mạ băng : 10 đến 15% (tuỳ theo sản phẩm)
- Nhiệt độ nước mạ băng : + 3đến 5 oC
- Bề rộng băng chuyền khoảng 1200đến 1500mm
Băng chuyền làm cứng
Sau khi được mạ băng xong sản phẩm được đưa qua băng chuyền kế tiếp để hoá cứng lớp băng mạ.
Băng chuyền có mô tơ truyền động qua hộp giảm tốc. Thiết bị mạ băng có bộ biến tần điện tử để điều khiển tốc độ băng chuyền vô cấp.
-Toàn bộ các chi tiết của thiết bị bằng vật liệu không rỉ. Băng tải kiểu lưới.
Buồng tái đông
Về cấu tạo, bố trí thiết bị và chế độ nhiệt rất giống buồng cấp đông I..Q.F dạng thẳng, nhưng kích thước ngắn hơn. Buồng tái đông có cấu tạo dạng khối hộp, được lắp ghép bằng panel cách nhiệt, polyurethan dày 150mm. Hai mặt panel bọc tole phủ PVC. Vỏ buồng tái đông có 02 cửa ra vào để kiểm tra, làm vệ sinh và bảo dưỡng thiết bị. Bên trong buồng là băng chuyền dạng thẳng đơn, vật liệu chế tạo băng chuyền là inox hoặc nhựa giống như băng chuyên I.Q.F dạng thẳng. Dàn lạnh và quạt đặt phía trên các băng tải.
Nền buồng được gia cố thêm lớp nhôm để làm sàn và máng thoát nước, nhôm đúc có gân dạng chân chim chống trượt dày 3 mm.
Băng chuyền được điều chỉnh tốc độ vô cấp nhờ bộ điều tốc điện tử.
Dàn lạnh sử dụng môi chất NH3 được làm bằng inox cánh nhôm xả băng bằng nước. Quạt dàn lạnh là loại hướng trục, mô tơ quạt là loại kín chống thấm nước.
Tất cả các chi tiết bên trong như khung đỡ băng chuyền, khung đỡ dàn lạnh, vỏ che dàn lạnh đều làm bằng vật liệu không rỉ.
Thông số kỹ thuật của buồng tái đông 500 kg/h
- Công suất tái đông : 500 kg/h
- Kích thước : 6.000mmLx3000mmW x 3000mmH
- Công suất lạnh của dàn : 35 kW (te/delta t = -40oC/7oC)
- Môi chất lạnh : NH3 (cấp dịch bằng bơm)
- Phương pháp xả đá : Bằng nước
- Quạt dàn lạnh : 3 x 2,2 kW - 380V/3Ph/50Hz
- Dẫn động bằng mô tơ : 0,25 kW
Tính toán nhiệt hệ thống cấp đông I.Q.F
Tổn thất nhiệt trong tủ cấp đông gồm có:
- Tổn thất nhiệt qua kết cấu bao che của buồng cấp đông.
- Tổn thất do làm lạnh sản phẩm
- Tổn thất do động cơ quạt và truyền động của băng chuyển.
- Tổn thất do lọt không khí qua cửa vào ra hàng.
Mặc dù có trang bị hệ thống xả băng, nhưng trong quá trình cấp đông người ta không xả băng, mà chỉ xả băng sau mỗi mẻ cấp đông nên ở đây không tính tổn thất nhiệt do xả băng.
Trong trường hợp hệ thống cấp đông I.Q.F có trang bị thêm buồng tái đông và hoạt động cùng chung máy nén với buồng cấp đông I.Q.F thì phải tính thêm tổn thất nhiệt ở buồng tái đông. Các thành phần tổn thất ở buồng tái đông giống như buồng cấp đông.
Tổn thất do truyền nhiệt qua kết cấu bao che
Tổn thất qua kết cấu bao che của các buồng cấp đông có thể tính theo công thức truyền nhiệt thông thường:
Q1 = k.F.delta t (4-42)
F - tổng diện tích 6 mặt của buồng cấp đông, m2;
delta t = tKKN – tKKT ;
tKKN - Nhiệt độ không khí bên ngoài, oC;
Thường tủ cấp đông đặt trong khu chế biến, có nhiệt độ khá thấp do có điều hoà không khí , lấy tKKN= 20đến 22oC
tKKT - Nhiệt độ không khí bên trong kho cấp đông, lấy tKKT = -35oC.
Bảng 4-22: Nhiệt độ không khí trong các buồng I.Q.F
k - Hệ số truyền nhiệt, W/m2.K
α1 - Hệ số toả nhiệt bên ngoài tường α1= 23,3 W/m2.K;
α2 - Hệ số toả nhiệt bên trong. Tốc độ đối lưu cưỡng bức không khí trong buồng rất mạnh nên lấy α2 = 10,5 W/m2.K
Các lớp vật liệu của panel tường, trần.
Bảng 4-23: Các lớp cách nhiệt buồng I.Q.F
Đối với buồng tái đông cũng tính tương tự, vì các thông số kết cấu, chế độ nhiệt tương tự buồng cấp đông.
Tổn thất do làm lạnh sản phẩm
Tổn thất nhiệt do làm lạnh sản phẩm được tính theo công thức sau:
E - Năng suất kho cấp đông, kg/h
Q2 = E.(i1-i2)/3600 , W (4-44)
i1, i2 - Entanpi của sản phẩm ở nhiệt độ đầu vào và đầu ra, J/kg;
Nhiệt độ sản phẩm đầu vào lấy t1 = 10oC;
Nhiệt độ trung bình đầu ra của các sản phẩm cấp đông phải đạt yêu cầu là -18oC.
Tổn thất do động cơ điện
Do động cơ quạt
Quạt dàn lạnh đặt ở trong buồng cấp đông nên, dòng nhiệt do các động cơ quạt dàn lạnh có thể xác định theo biểu thức:
Q31 = 1000.n.N ; W (4-45)
N - Công suất động cơ của quạt, kW;
n - Số quạt của buồng cấp đông.
Do động cơ băng tải gây ra
Động cơ băng tải nằm ở bên ngoài buồng cấp đông, biến điện năng thành cơ năng làm chuyển động băng tải. Trong quá trình băng tải chuyển động sinh công và tỏa nhiệt ra môi trường bên trong buồng. Có thể tính tổn thất nhiệt do động cơ băng tải gây ra như sau:
Q32 = 1000.n.N2 ; W (4-46)
n- Hiệu suất của động cơ băng tải;
N2 - Công suất điện mô tơ băng tải, kW.
Tổn thất nhiệt do lọt khí bên ngoài vào
Đối với các buồng cấp đông I.Q.F, trong quá trình làm việc do các băng tải chuyển động vào ra nên ở các cửa ra vào phải có một khoảng hở nhất định. Mặt khác khi băng tải vào ra buồng cấp đông nó sẽ cuốn vào và ra một lượng khí nhất định, gây ra tổn thất nhiệt. Tổn thất nhiệt này có thể tính như sau:
Q4 = Gkk.Cpkk(t1-t2) (4-47)
Gkk - Lưu lượng không khí lọt, kg/s;
Cpkk - Nhiệt dung riêng trung bình của không khí trong khoảng -40đến 20oC
t1, t2 - Nhiệt độ không khí bên ngoài và bên trong buồng
Việc tính toán Gkk thực tế rất khó nên có thể căn cứ vào tốc độ băng chuyền và diện tích cửa vào ra để xác định Gkk một cách gần đúng như sau:
Gkk = pkk.w.F (4-48)
pkk - Khối lượng riêng của không khí kg/m3;
w - Tốc độ chuyển động của băng tải, m/s;
F - Tổng diện tích khoảng hở cửa vào và cửa ra của băng tải, m2.
Diện tích khoảng hở được xác định căn cứ vào khoảng hở giữa băng tải và chiều rộng của nó. Khoảng hở khoảng 35đến 50mm.
CHỌN MÁY LẠNH
Các máy lạnh sử dụng trong các hệ thống cấp đông là máy lạnh 2 cấp, môi chất sử dụng có thể là R22 và NH3. Đối với hệ thống rất lớn người ta thường hay sử dụng máy lạnh trục vít , với môi chất NH3. Máy nén của các hàng Bitzer, Mycom, York-Frick, Saboe thường hay được sử dụng cho các hệ thống lạnh cấp đông ở nước ta.
Dưới đây xin giới thiệu các thông số kỹ thuật của một số chủng loại máy thường hay được sử dụng.
Máy nén Bitzer (Đức) môi chất Frêôn, công suất nhỏ và trung bình
Bảng 4-26 và 4-27 trình bày công suất lạnh Qo (W) của máy nén Bitzer sử dụng môi chất frêôn ở các chế độ khác nhau. Các máy này thường được sử dụng cho các tủ và hầm cấp đông công suất nhỏ và trung bình.
Hình 4-23: Sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh máy nén Bitzer 2 cấp
Bảng 4-24 : Năng suất lạnh máy nén Bitzer – n = 1450 V/phút, R404A và R507
Máy nén MYCOM (Nhật) môi chất Frêôn và NH3 công suất trung bình và lớn
Bảng 4-26 : Năng suất lạnh máy nén 2 cấp MYCOM - R22
Bảng 4-27 : Năng suất lạnh máy nén 2 cấp MYCOM – NH3
* * *
Bình luận
Sản phẩm cùng loại
TIÊU CHUẨN GMP TRONG XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT THUỐC
Tiêu chuẩn GMP là tiêu chuẩn bắt buộc cần có với một doanh nghiệp sản xuất dược phẩm với mục đích đảm bảo các sản phẩm đạt chất lượng và an toàn. Áp dụng các tiêu chuẩn GMP còn ngăn ngừa rủi ro ghi nhãn hiệu sai, nhiễm bẩn hoặc pha trộn hàng hóa sản xuất.