Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến

Mr Hải - 0909837737

Hỗ Trợ Kỹ Thuật - 098 6996 383

Bộ phận kinh doanh - 098 5314 549
Tìm kiếm sản phẩm
Công Trình Tiêu Biểu
Băng Chuyền Cấp Đông
Cung Cấp Thiết Bị Lạnh Công Nghiệp
Kho lạnh bảo quản đá viên
kho lạnh bảo quản rượu
Lắp Đặt Hầm Đông Gió
Thay Máy Nén Cho Pepsico KCN Amata
THI CÔNG HỆ THỐNG KHO LẠNH - NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐỒNG NAI
Chủ Đầu Tư: Công Ty TNHH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐỒNG NAI Tư Vấn Thiết Kế: Công Ty Thiên Hải Thi Công Lắp Đặt: Thienhai tst co., ltd
Băng Chuyền Cấp Đông
KHO LẠNH BẢO QUẢN TRÁI CÂY
KHO LẠNH LONG KHÁNH
LẮP ĐẶT KHO LẠNH SEAFOOD
Hệ Thống Lạnh Chiller Giải Nhiệt Nước
BẢNG GIÁ KHO LẠNH
Kho Lạnh Thương Mại
Câu hỏi thường gặp
SẢN PHẨM HOT
Copeland ZR19M3-TWD-522
Nguồn điện: 380-420V; 3 pha; 50Hz
Công suất lạnh :157000 BTU/H
Dòng chạy :23.7A
Dòng đề;198A
Môi chất lạnh R22/R404A
Bên công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh , dàng lạnh công nghiệp và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeladnZB15KQ-TFD-524
Model:ZB15KQ-TFD-524
Nguồn điện:380-420V/3P/50Hz
Công suất lạnh :22,200BTU/H
Dòng đề:25,4-26A
Dòng chạy:4.3A
Mã lực :2HP
môi chất lạnh :R22
Xuất xứ :Thái Lan
Máy nén copeland ZB88KQ-TFD-551
Máy nén copeland ZB88KQ-TFD-551
Model: ZB88KQ-TFD-551
Nguồn điện :380-420v-3Ph-50HZ/ 460-3Ph-60HZ
Môi chất lạnh:R404a/R22
Mã lực:12HP
Công suất lạnh:109,200 BTU/H
Dòng đề:12A
Dòng chạy:22.1A
Cân nặng :20kg
Xuất sứ Thái Lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh, dàng lạnh và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZF24K4E-TWD-551
Model:ZF24K4E-TWD-551
Nguồn điện: 3 80-420V / 3 / 50 Hz, {{3}} V / 3 / 60 Hz
Mã Lực: 7,5HP
Môi chất lạnh: R 404 / R22 50Hz
Xuất xứ :Thái Lan
Máy nén Copeland ZP91KCE-TFD-522
Model:ZP91KCE-TFD-522
Nguồn điện :380-420V/3P/50hZ, R410A
Mã lực: 7,5HP
Công suất lạnh : 74000 BTU/H
Dòng chạy:16A
Dòng đề:101A
Gá: R410A
Cân nặng :41kg
Máy nén copeland ZR160KCE-TFD-550
Model:ZR160KCE-TFD-550
Nguồn điện:,380V/400V – 50Hz/60Hz – 3Pha
Công suất lạnh:127,00 BTU/H
Dòng đề:133,00 A
Dòng chạy:31,0A
Công suất điện:13.3HP
Môi chất lạnh :R22/R407C
Cân nặng: 66kg
Xuất xứ:Thái Lan
Máy nén copeland ZR16M3-TWD-561
Nguồn điện 380V; 3 pha; 50Hz
Công xuất lạnh 128.000 Btu/H
Kích thước (mm) (Dài X rộng X cao)
319 X 357 X 537.7
Kích thước (in) (Dài X rộng X cao)
12.57 X 14.06 X 21.17
Dòng chạy (RLA) 21.8
Dòng đề (LRA) 167
Gas R22,404
Xuất xứ: Mỹ
Máy nén copeland ZR190KC-TFD-550
Model:ZR190KC-TFD-550
Nguồn điện:3 pha – 380V/50HZ
Công suất lạnh :155000 BTU/H
Dòng chạy:35A
Mã lực:15HP
Ga:R22
Cân nặng:66kg
Xuất xứ:Thái Lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất các laoij máy nén ,dàng lạnh và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén Copeland ZR19KC-TFD-551
Model:ZR19KC-TFD-551
Nguồn điện:380-420V/3/50Hz
Cân nặng:27.2kg
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh, dàng lạnh,và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR24K3-PFJ-522
Model: ZR24K3-PFJ-522
Nguồn điện: 220-240V / 1P/ 50HZ
Công suất lạnh :20,20 BTU/H
Mã lực:2HP
Dòng chạy:11,4A
Dòng đề:58,0A
Moi chất lạnh:R22
Xuất xứ :Thái Lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp các loại máy nén ,dàng lạnh công nghiệp và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR250KCE-TWD-523
Model:ZR250KCE-TWD-523
Nguồn điện: 380-420V; 3 pha; 50Hz
Công suất lạnh :200,000 BTU/H
Dòng đề:157A
Dòng chạy:35A
Mã lực:20HP
Ga: R22,404, 134a
Máy nén copeland ZR26K3-PFJ-522
Model:ZR26K3-PFJ-522
Nguồn điện :220-240V/1P/50Hz
Công suất lạnh:21,70BTU/H
Dòng chạy:11,4A
Dòng đề:60,0A
Công suất điện :2,17HP
Môi chất lạnh:R22
Xuất xứ:Thái Lan
Bên Cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén ,dàng lạnh công nghiệp,và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR26K3-TFD-522
Model:ZR26K3-TFD-522
Nguồn điện :380-420V , 3P, 50HZ
Công suất lạnh :21,70BTU/H
Dòng chạy:4,3A
Dòng đề:26A
Mã lực:2,17HP
Ga:R22
Xuất xứ:Thái Lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh,dàng lạnh công nghiệp,lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR28K3-PFJ-522
Model:ZR28K3-PFJ-522
Nguồn điện :220-240V/1P/50Hz
Công suất lạnh:23,30 BTU/H
Dòng chạy:6,85A
Dòng đề:61A
Mã lực:2,33HP
Môi chất lạnh R22
Xuất xứ:Thái Lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh , dàng lạnh công nghiệp,và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR30K3-PFJ-522
Model:ZR30K3-PFJ-522
Nguồn điện :220-240V, 1P, 50HZ
Công suất lạnh:25,20 BTU/H
Dòng đề:74,0A
Dòng chạy:14,3A
Mã lực:2,50HP
Môi chất lạnh:R22
Cân nặng :35kg
Xuất xứ:Thái lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh, dàng lạnh công nghiệp,và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR30K3-TFD-522
Model:ZR30K3-TFD-522
Nguồn điện :380-420V/3P/50Hz
Công suất lạnh:25,20 BTU/H
Dòng đề:32,0A
Dòng chạy:5,0
Mã lực:2,5HP
Ga:R22
Xuất xứ: Thái Lan
Máy nén copeland ZR310KCE-TWD-522
Model:ZR310KCE-TWD-522
Nguồn điện :380-420v-3P-50HZ
Ga:R22
Công suất lạnh:253000 BTU/H
Mã lực:25.8HP
Nặng :160kg
Xuất xứ:Copeland
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh ,dàng lạnh công nghiệp và lắp đặt kkho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR36K3E-TFD-522
Model:ZR36K3E-TFD-522
Nguồn điện :380-420V/3P/50Hz
Công suất lạnh :30,20BTU/H
Dòng đề:40,0A
Dòng chạy:5,7A
Mã lực:3HP
Môi chất lạnh : R22/R404A
Xuất xứ:Thái Lan
Máy nén copeland ZR36K3-PFJ-522
Model:ZR36K3-PFJ-522
Nguồn điện :220-240V/1P/50Hz
Công suất lạnh:30,20BTU/H
Dòng đề:82,0A
Dòng chạy:16,4A
Mã lực:3,00HP
Ga:R22
Xuất xứ:Thái Lan
Máy nén copeland ZR380KC -TWD 522
Model:ZR380KC -TWD 522
Nguồn điện: 380- 420V, 3P, 50Hz
Mã lực:30Hp
Ga:R22
Cân nặng :176.9kg
Xuất xứ :Copeland
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh ,dàng lạnh công nghiệp và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
máy nén copeland ZR380KCE- TWD 522
Model:ZR380KCE- TWD 522
Nguồn điện :380-420V/3P/50Hz
Công suất lạnh:335000 BTU/H
Công suất điện:31.7 HP
Ga:R407C
Xuất xứ:Thái
Cân nặng:176.9kg
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh, dàng lạnh công nghiệp, và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
Máy nén copeland ZR48K4E-TWD-551
Model:ZR48K4E-TWD-551
Nguồn điện :380-420V/3/50Hz
460V/3/60Hz
Gas:R 404A
Cân nặng:119kg
Xuất xứ:USA
Máy nén copeland ZRD72KC-TF7-522
Model:ZRD72KC-TF7-522
Nguồn điện :380-420v/50HZ/3Ph
Công suất lạnh :51,000BTU/H
Mã lực:6HP
Môi chất lạnh:R22
Xuất xứ:Thái lan
Cân nặng :40kg
Cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén ,dàng lạnh công nghiệp và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
MÁY NÉN LẠNH COPELAND ZP31KSE-TFM
Công suất lạnh: 25.000 Btu/h (2.67 HP) Nguồn điện: 380-420V, 3P, 50Hz Môi chất lạnh: Gas R410A Xuất xứ: Thái Lan
Máy nén lạnh copeland ZR125KC-TFD-522
Hotline:0985314549
Máy nén lạnh copeland ZR125KC-TFD-522
Model:ZR125KC-TFD-522
Công suất lạnh 106.000BTU/H
Mã lực: 10HP
Ngồn điện :380v/3P/50HZ
Môi chất lạnh:R22
Cân nặng :61.3kg
Xuất xứ :Thái Lan
Bên chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh dàng lạnh cho công nghiệp và lắp đặt kho lạnh với giá tốt.
Máy nén lạnh copeland ZR144KC-TFD-422
Hotline:0985314549
Máy nén lạnh copeland ZR144KC-TFD-422
Model:ZR144KC-TFD-422
Nguồn điện :380-420v/3P/50HZ
Môi chất lạnh:R22
Công suất lạnh:120.000BTU/H
Mã lực :12HP
Cân nặng:61,2 kg
Máy nén lạnh copeland ZR81KC-TFD-522
Model:ZR81KC-TFD-522
Nguồn điện:380-420V/3P/50Hz
Công suất lạnh:68,00 BTU/H
Dòng đề:101,0A
Dòng chạy:12A
Công suất :12HP
Môi chất lạnh :R22
Cân nặng:40,9kg
Môi chất lạnh:R22
Máy nén lạnh ZR68KC-TFD-522
Model:ZR68KC-TFD-522
Nguồn điện :80V/400V – 50Hz/60Hz – 3Pha
Công suất lạnh:57,50 BTU/H
Dòng chạy:10,0A
Dòng đề:74.0A
Mã lực:5.7Hp
Ga:R22/R407C
xuất xứ:Thái Lan
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Van Điều Áp Chỉnh Áp Suất Ngưng Tụ
KVR
Danfoss
12 tháng
Van điều áp chỉnh áp suất ngưng tụ
Khi ta lựa chọn một van KVR thích hợp, để đạt được giá trị năng suất lạnh yêu cầu thực tế, ta dùng số hiệu chỉnh, đay là điều kiện bắt buộc khi những điều kiện trên hệ thống khác với những điều kiện cho trên bảng. Việc lựa chọn phụ thuộc vào tổn thất áp suất cho phép đi qua van.
Thiết bị điều chỉnh áp suất ngưng tụ
1. Thiết bị điều chỉnh áp suất ngưng tụ dàn ngưng giải nhiệt gió
Hình 1. Van điều chỉnh áp suất ngưng tụ kiểu KVR
Áp suất ngưng tụ và áp suất bình chứa là đại lượng quan trọng để xác định năng suất lạnh của van tiết lưu và đảm bảo lưu lượng môi chất lạnh cần thiết cấp cho dàn bay hơi.
Để đảm bảo áp suất ngưng tụ và áp suất bình chứa không tụt xuống dưới mức cho phép trong điều kiện thời tiết mùa đông, người ta sử dụng van điều chỉnh áp suất ngưng tụ.
Xem hình 1 và 2 giới thiệu van điều chỉnh áp suất ngưng tụ KVR sử dụng cho dàn ngưng giải nhiệt gió.
Cấu tạo thiệu van điều chỉnh áp suất ngưng tụ KVR và điều chỉnh áp suất bình chứa NRD sử dụng cho các dàn ngưng giải nhiệt gió.
Hình 2. Van điều chỉnh áp suất ngưng tụ KVR và áp suất bình chứa NRD
a. Van KVR; 1. Nắp bịt; 2. Đệm kín; 3. Vít cài đặt áp suất; 4 - Lò xo chính; 5. Thân van; 6. - Hộp xếp cân bằng; 7. Tấm van; 8. Đế van; 9. Cơ cấu đệm; 10 - Đầu nối áp kế; 11. Mũ; 12. Đệm kín; 13. Kim lót.
b. Van NRD: 14. Piston; 15. Tấm van; 16. Dẫm hướng piston; 17. Thân van; 18. Lò xo
Nguyên lý làm việc: van điều áp KVR mở khi áp suất đầu vào tăng, nghía là khi áp suất dàn ngưng tụ đạt đến giá trị định trước. Van KPR hoạt động phụ thuộc vào áp suất đi vào van. Sự thay đổi áp suất đầu ra của van không phụ thuộc vào sự làm việc của van bởi vì van KVR có một hộp xếp cân bằng số (6). Diện tích hiệu dụng của hộp xếp tương ứng với diện tích hiệu dụng của tấm van. Ngoài ra vẫn còn trang bị một cơ cấu đệm hiệu quả (9) chống lại các xung đột thường xảy ra trong hệ thống lạnh. Cơ cấu đệm đảm bảo tuổi thọ lâu bền cho van mà không làm giảm độ chính xác khi điều chỉnh.
Van điều chỉnh áp suất bình chứa sẽ mở khi hiệu áp trong van đạt 1.4 bar và van mở hoàn toàn khi hiệu áp đạt 3 bar.
Xem hình 3 giới thiệu vị trí lắp đạt của KVR và NRD vào hệ thống lạnh dàn ngưng giải nhiệt bằng không khí (gió).
Hình 3. Vị trí lắp đặt của KVR và NRD trong hệ thống lạnh, điều chỉnh áp suất ngưng tụ bằng ứ lỏng, vô hiệu hóa một phần dàn ngưng
Hình 3. Vị trí lắp đặt của KVR và NRD trong hệ thống lạnh trên đường hơi
Ở điều kiện vận hành mùa đông, nhu cầu lạnh giảm hay năng suất lạnh yêu cầu giảm đi, hiệu nhiệt độ tăng Δtk = tk - tkk do đó diện tích trao đổi nhiệt của dàn ngưng yêu cầu giảm đi đáng kể. Van KVR có nhiệm vụ làm ứ lỏng trong dàn ngưng, vô hiệu hóa một phần của dàn, làm cho áp suất ngưng tụ tăng lên.
Giả sử hệ số truyền nhiệt là giống nhau, áp suất và nhiệt độ ngưng tụ yêu cầu là như nhau thì diện tích trao đổi nhiệt dàn ngưng màu đôgn chỉ bằng khoảng 17% so với mùa hè. Vì vậy, muốn đạt được áp suất như vậy, van KVR phải cho ngập lỏng khoảng 83% diện tích dàn. Khi áp suất bình chứa tụt xuống dưới mức cho phép, van KVR mở để cho hơi nóng từ máy nén trực tiếp đi vào bình chứa để tăng đáp ứng yêu cầu.
* Các thông số kỹ thuật
Môi chất sử dụng là HFC, CFC, HCFC.
Dải điều chỉnh là 5 ÷17.5 bar.
Áp suất làm việc lớn nhất là 28 bar (cho cả 2 loại KVR và NRD).
Áp suất kiểm tra lớn nhất:
KVR là 31 bar
NRD là 36 bar
Nhiệt độ của môi chất lớn nhất là 130˚C
Nhiệt độ môi chất thấp nhất là -40˚C .
Dải P-band: KVR 18 --> 22: 6.2 bar
KVR 28 --> 35: 5 bar
Hệ số chênh lệch áp suất để mở van NRD:
Áp suất bắt đầu mở là 1.4 bar
Áp suất mở hoàn toàn là 3 bar
Năng suất lạnh tính theo nhiệt độ quá lạnh 0˚C và nhiệt độ bay hơi -10˚C, nhiệt độ quá nhiệt hơi hút 0˚C.
Khi ta lựa chọn một van KVR thích hợp, để đạt được giá trị năng suất lạnh yêu cầu thực tế, ta dùng số hiệu chỉnh, đay là điều kiện bắt buộc khi những điều kiện trên hệ thống khác với những điều kiện cho trên bảng. Việc lựa chọn phụ thuộc vào tổn thất áp suất cho phép đi qua van.
2. Van điều chỉnh nước giải nhiệt cho bình ngưng
Van điều chỉnh nước giải nhiệt cho bình ngưng loại WVFM, WVFS, WVS nhằm duy trì áp suất ngưng tụ không đổi trong thiết bị ngưng tụ trong suốt quá trình hoạt động, điều chỉnh lưu lượng nước giải nhiệt rong hệ thống bình ngưng giải nhiệt nước. Khi hệ thống ngưng hoạt động, lưu lượng nước làm mát sẽ bị chặn đứng lại một cách tự động.
Hình 4. Van điều chỉnh nước giải nhiệt thiết bị ngưng tụ
Hình 4 giới thiệu hình dáng bên ngoài của van điều chỉnh nước.
Giá trị K, là lưu lượng nước tính trên đơn vị m3/h tại tổn thất áp suất đi qua van là 1 bar. Van WVFM10 à16 và WVFX10 à40 là van tác động trực tiếp, WVS32 à100 là van tác động gián tiếp.
Dải nhiệt độ làm việc của môi chất:
WVFM: -25 --> 90˚C
WVFX10 --> 25: -25 --> 130˚C
WVFX32 --> 40: -25 --> 90˚C
WVS: -25 --> 90˚C
Độ chênh lệch áp suất mở:
WVFM10 --> 16, WVFX10 --> 25: lớn nhất là 10 bar.
WVFX32 --> 40: lớn nhất là 10 bar.
WVS32 -->40: nhỏ nhất là 0.5 bar, lớn nhất là 4 bar.
WVS50 --> 100: nhỏ nhất là 0.3 bar, lớn nhất là 4 bar.
Hình 5 sau đây giới thiệu van điều chỉnh nước giải nhiệt thiết bị ngưng tụ kiểu WVFX10÷25 của Danfoss.
Hình 5. Van điều chỉnh nước giải nhiệt thiết bị ngưng tụ kiểu WVFX 10 - 25 của Danfoss
1. Tay vặn; 2 - Lò xo; 3. Dẫn hướng ty van; 4. Vòng đỡ lò xo; 5. Vòng chữ O; 6. Ống lót dẫn hướng; 7. Màng đàn hồi;
8. Tấm van; 9. Đệm chống rung; 10. Hộp xếp đáy.
Tấm van (8) được làm bằng đồng và được dán đè lên một lớp cao su đặc biệt thành một tấm đệm kín ép lên đế van. Van được làm kín với bên ngoài bằng màng (7). Phía trên và phía dưới của thân van được lắp các ống dẫn hướng làm kín bằng các vòng đệm hình chữ O để đảm bảo các chi tiết ở bên trong di chuyển một cách hoang hảo. Các bằng các vòng đệm hình chữ O được lắp với màng để đảm bảo độ kín cao ở bên ngoài, tránh sự rò rỉ.
Đế van được làm bằng thép không rỉ và được dập khuôn cùng với thân van. Vỏ lò xo (2) được làm bằng nhôm và có rãnh dẫn đường cho vòng đỡ lò xo và nhô ra thành dạng kim chỉ cho việc điều chỉnh áp suất ngưng tụ. Một thang đo chia vạch từ 1÷15 được đóng rive lên thân vỏ lò xo chỉ thị độ chỉnh van.
Áp suất ngưng tụ được dẫn vào hộp xếp 10 nhờ đầu nối mũ loe. Mỗi sự thay đổi nhỏ của áp suất cũng tác động đến hộp xếp và qua đó lưu lượng nước làm mát phù hợp được điều chỉnh. Các van có đường kính đến 40mm được chế tạo theo kiểu tác động trực tiếp.
3. Lắp đặt và điều chỉnh van KVR
a. Lắp đặt van:
Do các kết cấu của van được làm bằng đồng và điểm kết nối van và ống đồng rất gần nên trong quá trình thao tác hàn cần phải làm mát van tránh van bị hỏng trong quá trình kết nối lắp đặt sản phẩm.
b. Điều chỉnh van:
4. Chủng loại van KVR
5. Hướng dẫn tính toán và lựa chọn van Danfoss KVR
a. Để lựa chọn van Danfoss KVR cần một số thông tin sau:
+ Môi chất hệ thống: đối với chủng loại van Danfoss KVR có các lựa chọn gas lạnh sau:
. HCFC, HFC and HC: KVR 12-22,
. HCFC and non-flammable HFC: KVR 28-35
+ Công suất bay hơi của dàn lạnh: Qe in [kW]
+ Nhiệt độ bay hơi: te in [°C]
+ Nhiệt độ ngưng tụ: tc in [°C]
+ Kiểu kết nối van: hàn hay kết nối ren
+ Kích thước ống:
b. Ví dụ:
+ Hệ thống sử dụng gas lạnh: R22
+ Công suất bay hơi: 10,0 kW
+ Nhiệt độ bay hơi: te in [°C] = -40 0C
+ Nhiệt độ ngưng tụ: tc in [°C] = 30 0C
+ Kiểu kết nối: hàn
+ Kích thước kết nối: 16 mm.
Lựa chọn van Danfoss KVR:
Bước 1:
Xác định hệ số chuyển đổi gas lạnh:
Dựa vào bảng trên ta xác định được ứng với môi chất R22 có hệ số tỉ lệ là: 1,09
Bước 2:
Tính lại công suất bay hơi dựa trên hệ số tỉ lê của môi chất R22: Q0 = 10,0 * 1,09 = 10,9 kW
Bước 3:
Ở bước này ta dựa vào áp suất bay hơi của môi chất R22 ta lựa chọn kiểu van KVR phù hợp:
Với công suất bay hơi là 10,9 kW dựa vào bảng trên ta chọn được kiểu van có công suất là 14,4 kW và áp suất thổn thất là 1,6 bar. Cùng với kích thước kết nối là 16mm ta lựa chọn được van Danfoss KVR là KVR15.
Bình luận
Sản phẩm cùng loại