Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến
![Mr Hải - 0909837737](https://drive.gianhangvn.com/image/zalo.png)
Mr Hải - 0909837737
![Sales ( Ms. Trinh ) - 0348 543 530](https://drive.gianhangvn.com/image/logo-184892j15416.jpg)
Sales ( Ms. Trinh ) - 0348 543 530
![Hỗ Trợ Kỹ Thuật - 098 6996 383](https://drive.gianhangvn.com/image/zalo.png)
Hỗ Trợ Kỹ Thuật - 098 6996 383
![Bộ phận kinh doanh - 098 5314 549](https://drive.gianhangvn.com/image/zalo.png)
Bộ phận kinh doanh - 098 5314 549
Tìm kiếm sản phẩm
Công Trình Tiêu Biểu
Băng Chuyền Cấp Đông
Cung Cấp Thiết Bị Lạnh Công Nghiệp
Kho lạnh bảo quản đá viên
kho lạnh bảo quản rượu
Lắp Đặt Hầm Đông Gió
Thay Máy Nén Cho Pepsico KCN Amata
THI CÔNG HỆ THỐNG KHO LẠNH - NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐỒNG NAI
Chủ Đầu Tư: Công Ty TNHH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐỒNG NAI Tư Vấn Thiết Kế: Công Ty Thiên Hải Thi Công Lắp Đặt: Thienhai tst co., ltd
Băng Chuyền Cấp Đông
KHO LẠNH BẢO QUẢN TRÁI CÂY
KHO LẠNH LONG KHÁNH
LẮP ĐẶT KHO LẠNH SEAFOOD
BẢNG GIÁ KHO LẠNH
Kho Lạnh Thương Mại
Câu hỏi thường gặp
SẢN PHẨM HOT
Copeland ZR19M3-TWD-522
Nguồn điện: 380-420V; 3 pha; 50Hz
Công suất lạnh :157000 BTU/H
Dòng chạy :23.7A
Dòng đề;198A
Môi chất lạnh R22/R404A
Bên công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh , dàng lạnh công nghiệp và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
MÁY NÉN BITZER 4JE-15Y-40P
- Model : 4JE-15Y-40P - Công suất điện: 15 HP - Công suất lạnh: 12.74 kw
Máy nén copeland ZB88KQ-TFD-551
Máy nén copeland ZB88KQ-TFD-551
Model: ZB88KQ-TFD-551
Nguồn điện :380-420v-3Ph-50HZ/ 460-3Ph-60HZ
Môi chất lạnh:R404a/R22
Mã lực:12HP
Công suất lạnh:109,200 BTU/H
Dòng đề:12A
Dòng chạy:22.1A
Cân nặng :20kg
Xuất sứ Thái Lan
Bên cty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại máy nén lạnh, dàng lạnh và lắp đặt kho lạnh chuyên nghiệp.
MÁY NÉN LẠNH COPELAND CR34K6M-PFZ
Dịch vụ tư vấn thiết kế,gia công sản xuất, thi công, lắp đặt , bảo trì : máy nén, dàn lạnh công nghiệp, kho lạnh, cụm máy nén dàn ngưng, cửa kho lạnh,khung sườn bảo vệ hệ thống kho cấp đông, kho lạnh, kho mát, hệ thống giải nhiệt…...
MÁY NÉN LẠNH COPELAND ZP26K3E-TFD
Tên sản phẩm: Máy nén Copeland ZP26K3E-TFD Công suất lạnh: 21.100 Btu/h (2.2 HP) Nguồn điện: 380- 420V, 3P, 50Hz Môi chất lạnh: Gas R410A
MÁY NÉN LẠNH COPELAND ZP31KSE-TFM
Công suất lạnh: 25.000 Btu/h (2.67 HP) Nguồn điện: 380-420V, 3P, 50Hz Môi chất lạnh: Gas R410A Xuất xứ: Thái Lan
MÁY NÉN LẠNH COPELAND ZP41K3E-TFD
Công suất lạnh: 33.500 Btu/h (3.4 HP) Nguồn điện: 380-420V, 3P, 50Hz Môi chất lạnh: Gas R410A
MÁY NÉN LẠNH COPELAND ZP49K5E-TFD
Công suất lạnh: 40.700 Btu/h (4.1 HP) Nguồn điện: 380-420V, 3P, 50Hz Môi chất lạnh: Gas R410A
MÁY NÉN LẠNH COPELAND ZP54K5E-TFM
Công suất lạnh: 44.000 Btu/h (4.5 HP) Nguồn điện: 380-420V, 3P, 50Hz Môi chất lạnh: Gas R410A
MÁY NÉN LẠNH COPELAND ZP57K3E-TFD
Công suất lạnh: 47.500 Btu/h (4.8 HP) Nguồn điện: 380-420V, 3P, 50Hz Môi chất lạnh: Gas R410A
MÁY NÉN LẠNH COPELAND ZP61KCE-TFD
Công suất lạnh: 50.000 Btu/h (5.1 HP) Nguồn điện: 380-420V, 3P, 50Hz Môi chất lạnh: Gas R410A
Dàn lạnh ECO CTE 063M6ED
Dàn lạnh ECO_Nguồn điện 220V/1P/50Hz Xuất Xứ: Châu Âu (Italia - Tây Ban Nha) Lien he: 0909 837 737
Máy nén Dorin H403CC
Model: H403CC Xuất xứ: Italia Nguồn điện: 380V/3P/50Hz- 440V/3P/60Hz Công suất điện: 4 Hp Môi Chất Lạnh: R22 - R404A - R134A - R407C
MÁy nén TECUMSEH TAG4568Z
Xuất xứ: PHÁP Nguồn điện: 380V/3P/50Hz - 440V/3P/60Hz Công suất điện: 5.75 Hp Môi Chất Lạnh: R22 - R404A
TẤM CÁCH NHIỆT EPS
Chuyên cung cấp và lắp đặt các loại tấm cách nhiệt Polyurethane (PU) và Polystyrene (EPS) có chất lượng cao, lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng. Các chỗ nối ghép của panel sử dụng khoá camlock, hoặc bấm diver.
TẤM CÁCH NHIỆT PU
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PANEL CÁCH NHIỆT PU : - Vật liệu bề mặt : Hai mặt bọc tole colorbond, inox 304-2B, Composite. - Tỷ trong foam : 40 - 45 Kg/m3. - Chiều dài tối đa : 8,000 mm. - Chiều rộng tối đa : 1,208 mm. - Chiều dày tiêu chuẩn ( mm) : 50 - 75 - 100 - 125 - 150 - 175 - 200. - Hệ số dẫn nhiệt : 0,018 - 0,022 W/m.0K. - Hệ số hấp thụ nước thấp so với các vật liêu khác. - Cường độ nén cao : 200 Kpa - Các tấm panel liên kết với nhau : ngàm âm dương , khóa Camblock. - Kiểu ngàm làm kín b
MÁY NÉN LẠNH KULTHORN AE2416K-SR
Máy nén lạnh KULTHORN loại dùng gas R404A / R507 chuyên dùng cho các thiết bị bảo quản lạnh với độ âm sâu (-20oC): Tủ đông, Tủ trưng bày thực phẩm siêu thị, Tủ đông loại lớn, Tủ Inox cho bếp, Kho bảo quản đông lạnh. Kho bảo quản mát.
MÁY NÉN LẠNH KULTHORN AE4474EK
Máy nén KULTHORN kiểu piston, gas R22 ứng dụng cho các sản phẩm: Máy lạnh, Tủ lạnh dung tích lớn, Tủ mát, Tủ đông, Kho bảo quản mát dung tích vừa và nhỏ ... Tủ trưng bày siêu thị, máy sấy khí...
Máy nén MANEUROP MT80-4M
Nén pittông với dầu khoáng cho R22, MBP & HBPMotor Điện áp đang 380-400V / 3/50Hz - 460V/3/60Hz.
MÁY NÉN LẠNH MANEUROP MT44
MT44 Nén pittông với dầu khoáng cho R22, MBP & HBPMotor điện áp đang 4380-400V / 3/50Hz - 460V/3/60Hz.
MÁY NÉN LẠNH DAIKIN JT212D-YE
Nguồn điện: 380V/3P/50Hz Công suất lạnh: 73,000 Btu/H Công suất điện: 7 Hp Môi Chất Lạnh: R22
Máy Nén Lạnh Daikin JT95GABV1L
Xuất xứ: China Nguồn điện: 220V/1P/50Hz Công suất lạnh: 30,900 Btu/H Công suất điện: 2,75kW Môi Chất Lạnh: R22
Kho lạnh bảo quản Vacxin
Kho lạnh mới hoàn thành và đưa vào sử dụng năm 2014 Kho Lạnh Bảo Quản vacxin - Lâm Đồng Kho Lạnh Trữ Vacxin - TP Lâm Đồng Địa Chỉ : Bảo Lộc, TP Lâm Đồng Năm thực hiện : tháng 3 năm 2014 Kích thước kho lạnh : 3m X 2.0m X 2.5M Hình ảnh thi công kho lạnh :
Kho Lạnh Bảo Quản Gia Cầm
- Kho bảo quản thực phẩm chế biến như: Thịt, hải sản, đồ hộp … - Bảo quản nông sản thực phẩm, rau quả. - Bảo quản các sản phẩm y tế, dược liệu. - Kho bảo quản sữa. - Kho bảo quản và lên men bia. - Bảo quản các sản phẩm khác.
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG BITZER
Thông tin chi tiết: Cụm máy nén dàn ngưng Bitzer được nghiên cứu và phát triển bỡi hãng Bitzer - Đức + Sử dụng máy nén lạnh semin hermatic Bitzer - Đức + Công suất điện : 1.5 - 60 Hp + Môi chất lạnh : R22, R404A , R507C , R134A. v.v. + Nguồn điện : 220V/1P/50Hz hay 380V./3P/50Hz + Phụ tùng hãng Danfoss/ Alco + Hệ thống đã bao gồm sẵn : Máy nén lạnh Bitzer , dàn nóng , bình chứa , kính xem gas , role ap suất. v.v. + Lên thành cụm hoàn chỉnh tại Châu Á. Hình ảnh Cụm Máy N
Máy nén lạnh Tecumseh TAG4561T
Xuất xứ: PHÁP Nguồn điện: 380V/3P/50Hz - 440V/3P/60Hz Công suất điện: 5,5 Hp Dòng chạy (RLA): 9,9 A Dòng đề (LRA): 53 A Môi Chất Lạnh: R22 - R404A Công suất lạnh: 50,707 Btu/H
Máy Nén Lạnh ZR26
ZR26K3-TFD prev next Model: ZR26K3-TFD Xuất xứ: Thái Lan Nguồn điện: 380V/3P/50Hz- 440V/3P/60Hz Công suất lạnh: Công suất điện: 2,15 Hp Môi Chất Lạnh: R22 - R407C - R134A
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Phần Mềm Ống Gió
VCD
MC Quay
12 tháng
Vui lòng gọi
Phần mềm tính ống gió cấp, gió tươi, gió thải, hút khói ...
Hiện nay ở trên thị trường đường ống dẫn gió rất đa dạng và phong phú như đường ống dẫn gió bằng tole, nhôm, vải, nhựa, bê tông … mỗi loại ống sẽ có cánh tính toán đường ống gió khác nhau. Trong bài viết này mình giới thiệu các bạn 2 phần mềm tính đường ống gió thông dụng hiện nay là phần mềm tính ống gió Desing tools duct sizer của McQuay và phần mềm tính ống gió duct checker.
Thông số lựa chọn tính toán đường ống gió: Đối với đường ống gió làm bằng tole thì điều kiện tính toán dựa vào vận tốc gió ở trong ống, tổn thất áp suất trên đường ống gió, độ ồn.
. Tính đường ống gió dựa vào điều kiện vận tốc.
Theo hand book điều hòa không khí HANBOOK-The Australian Institute Of Refregeration Air-conditioning And Heating thì vận tốc gió được quy định như sau:
- Vận tốc trong ống gió cấp chính: 11 m/s
- Vận tốc trong ống gió hồi: 6 m/s
- Vận tốc trong đường ống gió thải: 6 m/s.
- Vận tốc gió trong đường ống gió mềm cấp: 3.5 m/s
- Vận tốc gió tại cửa miệng gió cấp: 2.5 m/s
- Vận tốc gió tại các miệng gió: 2.5 m/s
. Tính đường ống gió dựa vào điều kiện tổn thất áp suất trên đường ống gió.
- Tổn thất trên đường ống gió cấp là 1 Pa/m
- Tổn thất trên đường ống gió hồi 0.8 Pa/m
. Tính đường ống gió dựa vào điều kiện độ ồn.
- Độ ồn tương ứng với vận tốc gió qua miệng gió:
Theo tiêu chuẩn ashare thì độ ồn của gió đi trong ống gió và miệng gió được quy định như sau:
+ Miệng gió cấp
Độ ồn 45 – vận tốc gió 3.2 m/s
Độ ồn 40 – vận tốc gió 2.8 m/s
Độ ồn 35 – vận tốc gió 2.5 m/s
Độ ồn 30 – vận tốc gió 2.2 m/s
Độ ồn 25 – vận tốc gió 1.8 m/s
+ Miệng gió hồi
Độ ồn 45 – vận tốc gió 3.8 m/s
Độ ồn 40 – vận tốc gió 3.4 m/s
Độ ồn 35 – vận tốc gió 3.0 m/s
Độ ồn 30 – vận tốc gió 2.5 m/s
Độ ồn 25 – vận tốc gió 2.2 m/s
- Độ ồn tương ứng với vận tốc gió trong đường ống gió:
+ Đối với đường ống nằm trong trần thạch cao:
Độ ồn 45 - ống tròn: 25.4 ms/ - ống vuông: 17.8 m/s
Độ ồn 35 - ống tròn: 17.8 ms/ - ống vuông: 12.7 m/s
Độ ồn 25 - ống tròn: 12.7 ms/ - ống vuông: 8.6 m/s
+ Đối với đường ống nằm trong trần tiêu âm
Độ ồn 45 - ống tròn: 22.9 ms/ - ống vuông: 12.7 m/s
Độ ồn 35 - ống tròn: 15.2 ms/ - ống vuông: 8.9 m/s
Độ ồn 25 - ống tròn: 10.2 ms/ - ống vuông: 6.1 m/s
+ Đối với đường ống lộ thiên:
Độ ồn 45 - ống tròn: 19.8 ms/ - ống vuông: 10.2 m/s
Độ ồn 35 - ống tròn: 13.2 ms/ - ống vuông: 7.4 m/s
Độ ồn 25 - ống tròn: 8.6 ms/ - ống vuông: 4.8 m/s
. Vận tốc gió trong ống chính với mục đích sử dụng của việc thông gió
+ Vận tốc gió đối với không khí bình thường: 5-10 m/s.
+ Vận tốc gió đối với sương, khói: 10-15 m/s
+ Vận tốc gió đối với bụi nhẹ (bông vải, cotton): 2.5-15m/s
+ Vận tốc gió đối với bụi khô (powder, dry dust): 15-20 m/s
+ Vận tốc gió đối với Average industrial dust: 15.2-20 m/s
+ Vận tốc gió đối với Bụi nặng (heavy or moist): 22 – 45m/s hoặc cao hơn
Quý khách lưu ý khi lựa chọn vận tốc gió này bởi khi vận tốc không đạt thì việc hút bụi, khói không hút được hoặc khi vận tốc nhỏ quá thì hạt bụi sẽ rớt lại trên ống gió gây nghẽn ống gió và cũng có thể phát sinh tia lửa điện ở trong ống gió.
Phần mềm tính toán ống gió ductchecker
Các bạn download phần mềm tính ống gió duct checker về nhé và chạy bình thường không có crack gì hết.
Giải thích các ký hiệu lựa chọn trên phần mềm tính toán ống gió duct checker:
Khi bạn mở giao diện phần mềm tính toán ống gió này ra thì bạn sẽ thấy ở trên này có 2 tab. Tab duct size là để tính toán đường ống gió, tab diffuser, air grille là để tính toán miệng gió. Bây giờ chúng ta sẽ đi lần lượt theo các tab nhé:
Tính chọn đường ống gió Tab duct size:
. Flow rate (cmh) - CMH (Cubic Meter Per Hour) hoặc là m3/giờ: tại đây bạn nhập lưu lượng cần tính vào.
. Calc: Sau khi nhập đầy đủ thông tin về lưu lượng và điều kiện tính toán về vật liệu thì bạn click vào đây để phần mềm đưa ra kết quả cho bạn.
. Properties: khi bạn click vào Icon properties này thì một hộp thọai Config to select Duct size sẽ xuất hiện. Trong hộp thoại này bạn có thể thiết lập thêm những vật liệu sử dụng để dẫn gió mà trong phần mềm
không có.
+ Click vào New thì một hộp thoại New style name xuất hiện bạn nhập ống gió mới vào ví dụ mình nhập là ống gió tole mã kẽm (do đây là phần mềm nước ngoài nên nó không hiểu ngôn ngữ tiếp việt nên các bạn đánh không dấu nhé) àOk. Như vậy bạn đã thiết lập được vật liệu mình sử dụng rồi đấy.
+ Trong mục Standard to seclect
Meterial: chọn vật liệu ống hiện trong thư mục này có các lựa chọn là Galvanized iron sheet (tole mạ kẽm), concrete (bê tông), fiberglass (sợi thủy tinh), seamless pipe (ống thép), Poly vunil chloride (ống nhựa PVC), Special use stainless (ống inox). Bạn xem vật liệu của mình dạng gì thì lựa chọn cho phù hợp nhé.
Duct roughness (mm): độ nhám của vận liệu, độ nhám này thì phần mềm tự cho và mình không can thiệp vào được.
Air velocity (m/s): vận tốc gió ở trong ống. Bạn xem vận tốc gió ở trên và lựa chọn vận tốc gió cho phù hợp nhé.
Max loss: tổn thất áp suất lớn nhất trong ống gió. Bạn có thể lựa chọn là 1 Pa/m hoặc 0.8 Pa/m.
Aspect ratio: đây là tỉ lệ trong ống gió giữa chiều rộng và chiều cao của ống gió.
+ Remane: Khi bạn muốn đổi tên vật liệu của mình trước đó đã thiết lập thì bạn click vào đẩy để đổi tên.
+ Delete: xóa vật liệu mình thiết lập
+ Sau khi hoàn thành các bước trên bạn click vào Apply để lưu lại các thiết lập và click vào save để lưu lại.
. Sau khi nhập lưu lượng gió vào mục flow rate (CMH) ví dụ mình nhập là 800 bạn nhấp vào calc để tính toán đường ống gió.
. Khi bạn click Calc thì tại mục Duct size (mm) sẽ xuất hiện các kích cỡ đường ống gió. Ta thấy có rất nhiều loại ống gió mình lựa chọn, do vậy tùy theo cao độ trần mà mình có thể lựa chọn đường ống gió phù hợp. Bạn click vào 300x300 thì lúc đó ở ô Properties of selected duct sẽ xuất hiện các thông số.
. Trong mục Properties of selected duct
Size (mm) 300 x 300 đây là kích thước ống gió mình chọn.
Aspect ratio: 1. Tỷ lệ giữa chiều rộng và chiều cao là 1.
Dynamic Pr. (kqf/m2): 0.37 độ nhớt động học.
Standard flow (CMH): 1115 lưu lượng gió chuẩn cho size ống gió này.
Velocity (m/s): 2.47 vận tốc gió đi trong ống.
Delta Pr. (mm Aq/m) 0.054
Equivalent Dia. (mm) 328 đường ống tròn tương đương.
Velocity E.dia (m/s): 2.63 vận tốc gió tương đương.
Tính chọn miệng gió Tab diffuser, air grille:
. Flow rate (cmh) - CMH (Cubic Meter Per Hour) hoặc là m3/giờ: tại đây bạn nhập lưu lượng cần tính vào.
. Calc: Sau khi nhập đầy đủ thông tin về lưu lượng và điều kiện tính toán về vật liệu thì bạn click vào đây để phần mềm đưa ra kết quả cho bạn.
. Properties: khi bạn click vào Icon properties này thì một hộp thọai Config to select diffuser, air grillesẽ xuất hiện. Trong hộp thoại này bạn có thể thiết lập thêm những miệng gió mà trong phần mềm hiện tại không có.
+ Click vào New thì một hộp thoại New style name xuất hiện bạn nhập miệng gió mới vào ví dụ mình muốn nhập thêm miếng gió thải toilet, miệng gió tươi, miệng gió hút … . Như vậy bạn đã thiết lập được miệng gió mới cho phần mềm tính ống gió duct checker.
+ Trong mục Standard to seclect
Numerical aperture (%): 75. Đây là diện tích không bị cản của miệng gió
Surface wind velocity (m/s) 2.5 vận tốc gió đi qua miệng gió.
+ Sau khi hoàn thành các bước trên bạn click vào Apply để lưu lại các thiết lập và click vào save để lưu lại.
. Bây giờ tại mục Flow rate (cmh) bạn nhập 800 và nhấn vào nút Calc
. Tại mục Properties bạn lựa chọn miệng gió của mình là dạng gì. Mình lựa chọn là EAG (exhaust air grille).
. Lúc này ở mục diffuser, air grille sẽ xuất hiện các kích thước miệng gió.
. Bạn chọn một miệng gió bất kỳ. Mình chọn là 550x550 lúc này trong mục properties of selected difuser, airgrille sẽ xuất hiện các thông số sau:
Size (mm) 550x550 kích thước miệng gió.
Free area (%): 35 diện tích không bị cản của miệng gió.
Surface velocity (m/s) 2.1 vận tốc gió qua bề mặt miệng gió.
Standard flow (CMH): 952 vận tốc gió tiêu chuẩn của miệng gió dạng này.
Necessary area (m2): 0.254 diện tích cần thiết.
Effecitive are (m2): 0.089.
Phần mềm tính ống gió Design tools duct sizer của Mc Quay.
Các bạn download phần mềm tính ống gió Desing tools duct sizer về và sử dụng bình thường không có crack
Giải thích các tab trên phần mềm tính toán ống gió duct checker:
. Tab exit: khi bạn click vào tab này thì phần mềm sẽ tắt.
. Tab print: click vào tab này phần mềm sẽ in các thông số tính toán, lựa chọn của bạn.
. Tab Clear: Xóa hết các thông số lựa chọn, tính toán lại từ đầu.
. Tab Unit: trong tab này thì bạn có hai sự lựa chọn là Metric và ips(Us unit). Metric đây là đơn vị thường hay sử dụng ở Việt Nam, cái này mình luôn sử dụng còn ips(Us unit) là đơn vị dùng cho nước ngoài.
. Tab about: tab này giới thiệu về phần mềm.
Giải thích các thông số tinh toán trên phần mềm tính toán ống gió duct checker:
. 200C air STP: điều kiện nhiệt độ tại nhiệt độ, ấp suất tiêu chuẩn. STP: standard temperature pressure.
. 130C air at 97%RH and 1atm: nhiệt độ không khí là 130C tại độ ẩm là 97% và áp suất khí quyển 1atm
. 250C air at 50%RH and 1atm: nhiệt độ không khí là 250C tại độ ẩm là 50% và áp suất khí quyển 1atm
. 370C air at 23%RH and 1atm: nhiệt độ không khí là 370C tại độ ẩm là 23% và áp suất khí quyển 1atm
. 520C air at 11%RH and 1atm: nhiệt độ không khí là 520C tại độ ẩm là 11% và áp suất khí quyển 1atm
. Fluid density: 1.0798 kg/m3 – khối lượng riêng của không khí tại điều kiện lựa chọn.
. Fluid viscosity: 0.0705 kg/n.h – độ nhớt động học của không khí tại điều kiện lựa chọn.
. Specific heat: 1.0048 kJ/kg0C: nhiệt dung riêng của không khí tại điều kiện lựa chọn.
. Engergy factor: 1.08 W/0C. l/s hệ số năng lượng.
. Flow rate (l/s): lưu lượng không khí cần tính toán đường ống. Ví dụ mình chọn là 300.
. Head loss Pa/m: tổn thất áp suất trong đường ống gió. Chọn tổn thất là 1Pa/m
. Velocity m/s: vận tốc đường ống gió. Nếu mình đã lựa chọn tổn thất áp suất trên đường ống gió thì không được chọn vận tốc trong ống gió nữa bởi phần mềm chỉ được lựa chọn 2 thông số để tính ống gió thôi. Đầu tiên là bắt buộc phải có lưu lượng gió còn lựa chọn còn lại thì có thể chọn là tổn thất áp suất, vận tốc gió hay đường kính tương đương.
. Equivalent diameter (mm): đường kính tương đương. Trong mục lựa chọn này mình có thể chọn lựa đường kính tương đương là ống tròn hay ống vuông. Giả sử với ví dụ này mình chọn đường kính vuông với chiều rộng là 300 thì cạnh còn lại là 150mm. Thì các thông số còn lại sẽ xuất hiện như sau:
. Equivalent diameter (mm): đường kính ống tròn tương đương.
. Flow area m2: 0.0410 m2 diện tích lưu lượng ống gió.
. Fluid velocity m/s: 7.32 vận tốc gió ở trong ống.
. Reynolds number: 91,491 hệ số reynolds.
. Friction factor: 0.02215 hệ số ma sát.
. Velocity pressure: 28.7 Pa áp lực dòng chảy.
. Head loss: 3.121 Pa/m tổn thấp áp suất trong đường ống.
Quý khách lựa chọn ống gió với các yêu cầu tiêu chuẩn ở trên để tính toán đường ống gió hợp lý nhé. Kính chúc quý khách thành công!
Bình luận
Sản phẩm cùng loại