Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến
Công Trình Tiêu Biểu
BẢNG GIÁ KHO LẠNH
Băng Chuyền Cấp Đông
Băng Chuyền Cấp Đông
Cung Cấp Thiết Bị Lạnh Công Nghiệp
Hệ Thống Lạnh Chiller Giải Nhiệt Nước
Kho lạnh bảo quản đá viên
kho lạnh bảo quản rượu
KHO LẠNH BẢO QUẢN TRÁI CÂY
KHO LẠNH LONG KHÁNH
Kho Lạnh Thương Mại
Lắp Đặt Hầm Đông Gió
LẮP ĐẶT KHO LẠNH coco mark
LẮP ĐẶT KHO LẠNH SEAFOOD
Quy Trình Lắp Đặt Kho Lạnh Tiêu Chuẩn
Thay Máy Nén Cho Pepsico KCN Amata
Tìm kiếm sản phẩm
Câu hỏi thường gặp
SẢN PHẨM HOT
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH CAJ4517ZHR
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2480Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2511Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2513Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2516Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2522Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC2525Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC4519Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC4524Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC4531Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC4540Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PAC4553Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS2480Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS2511Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS4519Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS4519Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS4524Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS4531Z-V2
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG TECUMSEH PACS4540Z-V2
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 4
- Hôm nay 547
- Hôm qua 1,881
- Trong tuần 7,853
- Trong tháng 21,478
- Tổng cộng 1,719,599
KIRLOSKAR
KC9/KCX9
KIRLOSKAR
12 t
CÔNG TY TNHHTM DV KT THIÊN HẢI Địa chỉ: 34/5 đường 8B, Bình Hưng Hòa A, Bình Tân, Tp HCM Điện thoại: (08) 22 141 022- 0909 837 737 Email: phongthienhai@gmail.com Website: http://thienhai.vn/
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NÉN KIRLOSKAR

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NÉN KIRLOSKAR
I - THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÒNG MÁY NÉN 1 CẤP.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MÁY NÉN 1 CẤP KIRLOSKAR
Model máy |
KC2/KCX2 |
KC3/KCX3 |
KC4/KCX4 |
KC6/KCX6 |
KC9/KCX9 |
|
Số xi lanh | 2 | 3 | 4 | 6 | 9 | |
Đường kính xy lanh (mm) | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 | |
Hành trình piston (mm) | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | |
Tốc độ quay của trục máy nén |
Từ 400 đến 1000 v/p ( chuẩn 850 v/p) |
|||||
Đường kính trong ống hút (mm) | 65 |
80 |
80 |
80 |
125 |
|
Đường kính trong ống đẩy (mm) | 50 |
50 |
75 |
80 |
100 |
|
Thể tích hút ở 850 v/p (m3/h) | 226 |
338 |
452 |
677 |
1015 |
|
Công suất lạnh |
R22 |
104.2 |
156.4 |
208.5 |
312.8 |
469.2 |
Tham khảo (kw) | NH3 |
105.1 |
158.5 |
312.8 |
316.6 |
474.3 |
Năng suất làm đá cây (tấn/ngày) | 19.5 |
29.3 |
39.0 |
58.5 |
87.8 |
|
Số cây đá sản xuất trong giờ : 14h (50kg/cây) | 290 |
430 |
580 |
875 |
1310 |
|
Công suất trên trục máy Pe (kw) | 40.5 |
59.4 |
78.5 |
116.2 |
172.9 |
|
Moto phù hợp (kw) |
55 |
75 |
90 |
132 |
200 |
CHÚ Ý:
Năng suất làm đá được tính toán với gas lạnh Amoniac (NH3) ở điều kiện :
Nhiệt độ bay hơi : t0 = - 15 0C. Nhiệt độ ngưng tụ : tk = + 40 0C
Nhiệt độ quá nhiệt hơi đường hút : Ϫth = 0 0C. Độ quá lạnh lỏng ngưng tụ : Ϫtq l = 0 0C
Thông số chỉ mang tính chất tham khảo, năng suất sản xuất phụ thuộc rất nhiều vào hệ thống và trình độ lắp đặt.
II - THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÒNG MÁY NÉN 2 CẤP
Model | KC21 | KC31 | KC42 | KC51 | KC63 | KC72 | KC84 | KC93 | KC102 | |
Số xilanh tầm thấp | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Số xilanh tầm cao | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 | 4 | 3 | 2 | |
Đường kính xilanh (mm) | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 | |
Hành trình piston (mm) |
110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | |
Tốc độ vòng quay (rpm) | 400 – 1000 vòng/phút | |||||||||
Thể tích hút thấp áp (m3/h) | 265 | 398 | 531 | 663 | 796 | 929 | 1062 | 1194 | 1327 | |
Công suất lạnh tham khảo ở 850 v/p (kW) -40/+350C |
R22 | 54.6 | 73.7 | 109.3 | 103.4 | 163.9 | 164.1 | 218.5 | 221.2 | 206.7 |
Amoniac | 45.7 | 63.5 | 91.3 | 92.7 | 137.0 | 143 | 182.7 | 190.5 | 185.3 | |
Đường kính trong ống nối (mmm) | Hút | 65 | 80 | 80 | 100 | 100 | 125 | 125 | 125 | 125 |
Tr. gian | 65 | 65 | 65 | 80 | 80 | 65 | 80 | 80 | 65 | |
Đẩy | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
Ghi chú:
Công suất lạnh được tính toán dựa trên:
+ Nhiệt độ bay hơi -40 0C.
+ Nhiệt độ ngưng tụ +35 0C.
+ Tốc độ quay của trục máy n = 1000 vòng/phút.
Bình luận
Sản phẩm cùng loại
KC93
KCX2, KCX3, KCX4, KCX6, KCX5, KCX9, KCX12, KC21, KC31, KC42, KC51, KC63, KC72, KC84, KC93, KC102
MÁY NÉN KCX2
MÁY NÉN LẠNH KIRLOSKAR CỦA ẤN ĐỘ. Sản phẩm hiện đã có mặt trên hơn 20 tỉnh thành trên khắp cả nước và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực: Nhà máy thủy hải sản. Nhà máy sản xuất nước đá cây, đá viên, đá vảy,… Kho trữ lạnh trái cây, rau quả, thịt,…. Hệ thống lạnh nhà máy bia, nước giải khát, dược phẩm,…
KCX9
MÁY NÉN LẠNH KIRLOSKAR CỦA ẤN ĐỘ. Sản phẩm hiện đã có mặt trên hơn 20 tỉnh thành trên khắp cả nước và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực: Nhà máy thủy hải sản. Nhà máy sản xuất nước đá cây, đá viên, đá vảy,… Kho trữ lạnh trái cây, rau quả, thịt,…. Hệ thống lạnh nhà máy bia, nước giải khát, dược phẩm,…
KC102
KCX2, KCX3, KCX4, KCX6, KCX5, KCX9, KCX12, KC21, KC31, KC42, KC51, KC63, KC72, KC84, KC93, KC102
Máy Nén Lạnh Công Nghiệp Kirloskar
Giới thiệu máy nén lạnh công nghiệp của tập đoàn Kirloskar, Ấn Độ Công ty TNHH TM DV KT Thiên Hải là nhà phân phối và cung cấp các sản phẩm, dịch vụ kỹ thuật của tập đoàn Kirloskar tại Việt Nam. KC 2 KC3/21 KC4/31 KC6/42/51 KC9/63/72 KC12/84/93/102 Máy Nén Lạnh Công Nghiệp Kirloskar Nhà máy thủy hải sản. - Nhà máy sản xuất nước đá cây, đá viên, đá vảy,… - Kho trữ lạnh trái cây, rau quả, thịt,…. - Hệ thống lạnh nhà máy bia, nước giải khát, dược phẩm,… - Ứng dụng trong các hệ thống là